Đề kiểm tra học kì II - Môn: Toán lớp 8 - Trường THCS Ngô Sĩ Liên

docx 2 trang hoaithuong97 8033
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Môn: Toán lớp 8 - Trường THCS Ngô Sĩ Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_truong_thcs_ngo_si_lien.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II - Môn: Toán lớp 8 - Trường THCS Ngô Sĩ Liên

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GD&ĐT QUẬN HOÀN KIẾM MÔN: TOÁN 8 TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 90 phút I, PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: 4 A.x x 2 0 B. 0 x 2 3 C. 5x 4 x 1 0 D. 2 0 3x Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x x 2 x là: A.S 0; 3 B. S 0 C. S 3 D. S 0;3 Câu 3: S x x 3 là tập nghiệm của bất phương trình: A.5 x 2 B. x 2 5 C. 5 x 2 D. x 3 0 Câu 4: Thể tích hình hộp chữ nhật có kích thước: 8cm; 6cm; 0,4dm là: A. 19,2cm3 B. 96cm3 C. 192cm3 D. 80 cm3 Bài 2: Các khẳng định sau đây đúng hay sai: Câu 1: Trong tam giác đường phân giác của một góc chia đôi cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỷ lệ với hai cạnh của tam giác đó. Câu 2: Tam giác MNP có AB // MN (A thuộc MP, B thuộc PN) thì APB đồng dạng MNP. II, PHẦN TỰ LUẬN x2 3x 4 x x 2 Câu 1: Cho biểu thức A với x 1; x 2 x 1 x 2 x 2 1 x a) Rút gọn biểu thức A. 2 b) Tìm x để A 3 c) Tính A khi 1 2x 3 d) Tìm x để A nhận giá trị nguyên. Câu 2: Giải các phương trình sau:
  2. 17x 2 10 x a) 2x 18 6 x 3 12x 33 b) x 6 x 8 x 6 x 8 c) 3x 1 7x 6 Câu 3: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x 2 2x 5 12x 5 6 8 24 Câu 4: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày sản xuất 20 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã sản xuất được 25 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức 5 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNHK có AB = 18cm, AD = 25cm, AM = 10cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật trên. AB 4 Câu 6: Cho ABC vuông tại A có = , AC = 18cm. Vẽ đường phân giác AD của BC 5 AH 1 ABC. Trên cạnh AB lấy điểm H sao cho = , từ B vẽ đường thẳng vuông góc với AB 3 đường thẳng HC tại E, đường thẳng BE cắt đường thẳng AC tại F. a) Tính độ dài cạnh AD, DC. b) Chứng minh HAC đồng dạng với HEB. 1 c) Chứng minh: AF . AC = AB2 3 d) Trên tia đối của tia FA lấy điểm M sao cho FM = 2 . FA . Chứng minh MB BC.