Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Cao Bá Quát (Có đáp án)

doc 14 trang dichphong 3520
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Cao Bá Quát (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2014_2015_tru.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Cao Bá Quát (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD& ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 6 TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2014- 2015 Môn : TOÁN Thời gian 90 phút ( không kể thời gian chép, phát đề) MA TRẬN Cấpđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1.Ôn Vậntập vàdụngBCNN - Nhận hoặc biết ƯCLN phần tử để giải bài toán thực tế . Vận dụng BCNN -Vận dụng bổ túc về số của tập hợp, số phần hoặc ƯCLN để các kiến thức tự nhiên tử của tập hợp, tập giải bài toán thực đã học tìm x hợp con. tế . . - Nhận biết số chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 - Nhận biết được một số nguyên tố; Nhận biết 1 số đã được phân tích ra TSNT - Nhận biết được ước và bội của hai hay nhiều số tự nhiên Số câu 6 1 1 8 Số điểm 1,5 đ 2đ 1đ 4,5đ Tỉ lệ % 15% 20% 10% 45% 2.Số nguyên - Nhận biết số đối của Hiểu quy tắc nhân . số nguyên, sắp xếp số chia hai lũy thừa nguyên theo thứ tự. cùng cơ số , cộng hai số nguyên Số câu 2 3 5 Số điểm 0,5đ 1,5đ 2đ Tỉ lệ % 5% 15% 20% 3.Đoạn thẳng Biết được khi nào -Vẽ hình theo y/c điểm nằm giữa hai của đề bài điểm còn lại -Hiểu khi nào điểm Nhận biết hai tia đối nằm giữa hai điểm nhau; hai tia trùng nhau còn lại ; đoạn thẳng . -Hiểu cách tính độ dài đoạn thẳng dựa vào hệ thức: AM + MB =AB -Hiểu thế nào là trung điểm của đoạn thẳng Số câu 4 5 9 Số điểm 1đ 2,5đ 3,5đ Tỉ lệ % 10% 25% 35% Tổng số câu 12 8 2 22 Tổng số điểm 3đ 4đ 3đ 10đ Tỉ lệ 30% 40% 30% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 6 Trường THCS Cao bá Quát Năm học 2014-2015 Họ tên : Môn : Toán 6 Lớp: . Thời gian làm bài : 15 phút (không kể thời gian phát , chép đề ) Điểm TN Điểm Tổng Nhận xét của GV Đề bài (Đề kiểm tra có 1 trang) I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3, 0 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho hai tập hợp A= 1;4và B = 1;2;3;4.Vậy A  B là : A/ 1;2;3;4 B/ 1;2;4; C/  D/ 1;4 Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5và 9 ? A/ 3240 B/ 5319 C/ 8610 D/ 8315 Câu 3: Số nguyên tố nhỏ nhất là: A/ 0 B/ 3 C/ 2 D/ 1 Câu 4: Trong các biểu thức sau kết quả nào đã được phân tích ra thừa số nguyên tố? A/ 18 = 2 . 9 B/ 63 = 32.7 C/ 36 = 4.32 D/ 24 = 8.3 Câu 5: Tập hợp các ước của 12 là : A/ 1;2;3;4;6;12 B/ 0;1;6;12 C/ 0;12;24;36;  D/ 1;2;4;6 Câu 6: Trong các số sau số nào là bội của 9 ? A/ 204 B/ 205 C/ 206 D/ 207 Câu 7: Sắp xếp các số nguyên -4 ; 0 ; -8 ; 2 ; -7 theo thứ tự tăng dần là : A/ - 7 <– 8 < 4 < 0 < 2 B/ - 8 < - 7 < 0 < -4 < 2 C/ - 8 < - 7 < -4 < 0 < 2 D/ 2< 0 < -4 < – 7< 2 Câu 8: Câu nào sau đây sai? A/ - 3 là số đối của 3 hoặc 3 là số đối của - 3 B/ Số đối của số 0 là 0 C/ Điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số được gọi là điểm a 1 D/ Số đối của - 3 là 3 Câu 9: Khi điểm N nằm giữa hai điểm C và D, kết luận đúng là: A/ CN < CD B/ ND < CD C/ CN + ND = CD D/ CN + CD = ND Câu 10: Cho hai điểm A và B nằm trên đường thẳng xy (hình a), khẳng định đúng là : A/ Hai tia Ay và By là hai tia trùng nhau x A B y B/ Hai tia Ax và By là hai tia đối nhau. (Hình a) C/ Hai tia Ax và Ay là hai tia đối nhau E D. Hai tia Bx và Ax là hai tia trùng nhau Câu 11: Số đoạn thẳng có trong hình b là : A/ 6 B/ 7 A B C C/ 8 D/ 9 (Hình b) Câu 12: Điều kiện để hai tia OA, OB đối nhau là: F A/ Điểm O nằm giữa A và B B/ Điểm B nằm giữa O và A C/ Điểm A nằm giữa O và B D/ Điểm A trùng với điểm B  Hết  Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM GV ra đề Phạm Thị Kim Út Nguyễn Xuân Hoàng Mai Nguyễn Văn Thạnh
  3. PHÒNG GD & ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 6 Trường THCS Cao bá Quát Năm học 2014-2015 Họ tên : Môn : Toán 6 Lớp: . Thời gian làm bài : 75 phút (không kể thời gian phát , chép đề) Điểm TL: ĐỀ (Đề kiểm tra có 1 trang) II.Phần tự luận (7điểm) Bài 1: ( 1,5đ) Thực hiện các phép tính : a) 23 . 22 b) 76 : 73 c) (- 2) + (- 3 ) +5 Bài 2: ( 2đ) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp thành 6 hàng ,8 hàng ,12 hàng đều vừa đủ. Tìm số học sinh khối 6 của trường THCS đó. Biết số học sinh trong khoảng 95 đến 100 em. Bài 3 :(2,5đ ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; OB = 8cm a) Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? d) Trên tia đối của tia Ox vẽ điểm C sao cho OC = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC Bài 4: (1đ) Tìm x ,biết : 23 + (2x – 2 ) = 24  Hết 
  4. PHÒNG GIÁO DỤC –ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 6 TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC 2014-2015 MÔN : TOÁN ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I/TRẮC NGHIỄM KHÁCH QUAN (3điểm) Đúng mỗi câu được 0,25điểm 1/ D ; 2/ A ; 3/ D ; 4/ B 1điểm 5/ A ; 6/ D ; 7/ C ; 8/ D 1điểm 9/ D ; 10/ C ; 11/ C ; 12/ A 1điểm II/TỰ LUẬN (7điểm ) Bài 1: (1,5điểm) a) 23 . 22 = 25 = 32 0,5điểm b)76 : 73 = 73 = 343 0,5điểm c) (- 2) + (- 3 ) + 5 = - (2 + 3) +5 = - 5 + 5 = 0 0,5điểm Bài 2: (2điểm) Gọi số HS khối 6 của trường là x x BC (6; 8 ;12) 0,25điểm 6 = 2 . 3 ; 8 = 23 ; 12 = 22 . 3 ( Đúng mỗi ý được 0,25điểm) 0,75điểm BCNN(6;8;12) = 23 . 3= 24 . 0,25điểm vậy BC ( 6;8;12) = B(24) = 0;24;48;72;96;120  0,25điểm Vì 95 < x < 100 nên x = 96 . 0,25điểm Do đó số học sinh khối 6 của trường THCS là 96 học sinh 0,25điểm Bài 3 (2,5điểm )Vẽ hình đúng : x 0,5điểm a) Trên tia Ox C O A B Ta có: OA < OB ( Vì: 4cm < 8 cm ) 0,25điểm Nên: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1) 0,25điểm b) OA +AB = OB AB = OB – OA ; AB = 8 - 4 = 4 cm (đúng 2 ý đầu 0,25đ) 0,5điểm c) Ta có: OA = AB = 4 cm (2) 0,25điểm Từ (1) và (2) A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0,25điểm d) Vì hai tia OA và OC đối nhau. Nên: điểm O nằm giữa hai điểm A và C 0,25điểm Ta có: AC = OC + OA = 5 + 4 = 9cm 0,25điểm Bài 4: (1điểm) 23 + (2x – 2) = 24 8 + (2x – 2) = 16 1điểm 2x – 2 = 16 – 8 = 8 2x = 8 + 2 = 10 x = 10 : 2= 5 ( Đúng mỗi ý được 0,25điểm) Ghi chú : Nếu HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM GV : ra đáp án Phạm Thị Kim Út Nguyễn Xuân Hoàng Mai Nguyễn Văn Thạnh
  5. PHÒNG GD & ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 6 Trường THCS Cao Bá Quát Năm học 2014-2015 Họ tên : Môn : Toán 6 Lớp: . Thời gian làm bài : 15 phút (không kể thời gian phát , chép đề ) Điểm TN Điểm Tổng Nhận xét của GV Đề bài (Đề kiểm tra có 1 trang) I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3, 0 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho hai tập hợp A= 1;4và B = 1;2;3;4.Vậy A  B là : A/ 1;2;3;4 B/ 1;2;4; C/  D/ 1;4 Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5và 9 ? A/ 3240 B/ 5319 C/ 8610 D/ 8315 Câu 3: Số nguyên tố nhỏ nhất là: A/ 0 B/ 3 C/ 2 D/ 1 Câu 4: Trong các biểu thức sau kết quả nào đã được phân tích ra thừa số nguyên tố? A/ 18 = 2 . 9 B/ 63 = 32.7 C/ 36 = 4.32 D/ 24 = 8.3 Câu 5: Tập hợp các ước của 12 là : A/ 1;2;3;4;6;12 B/ 0;1;6;12 C/ 0;12;24;36;  D/ 1;2;4;6 Câu 6: Trong các số sau số nào là bội của 9 ? A/ 204 B/ 205 C/ 206 D/ 207 Câu 7: Sắp xếp các số nguyên -4 ; 0 ; -8 ; 2 ; -7 theo thứ tự tăng dần là : A/ - 7 <– 8 < 4 < 0 < 2 B/ - 8 < - 7 < 0 < -4 < 2 C/ - 8 < - 7 < -4 < 0 < 2 D/ 2< 0 < -4 < – 7< 2 Câu 8: Câu nào sau đây sai? A/ - 3 là số đối của 3 hoặc 3 là số đối của - 3 B/ Số đối của số 0 là 0 C/ Điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số được gọi là điểm a 1 D/ Số đối của - 3 là 3 Câu 9: Khi điểm N nằm giữa hai điểm C và D, kết luận đúng là: A/ CN < CD B/ ND < CD C/ CN + ND = CD D/ CN + CD = ND Câu 10: Cho hai điểm A và B nằm trên đường thẳng xy (hình a), khẳng định đúng là : A/ Hai tia Ay và By là hai tia trùng nhau x A B y B/ Hai tia Ax và By là hai tia đối nhau. (Hình a) C/ Hai tia Ax và Ay là hai tia đối nhau E D. Hai tia Bx và Ax là hai tia trùng nhau Câu 11: Số đoạn thẳng có trong hình b là : A/ 6 B/ 7 A B C C/ 8 D/ 9 (Hình b) Câu 12: Điều kiện để hai tia OA, OB đối nhau là: F A/ Điểm O nằm giữa A và B B/ Điểm B nằm giữa O và A C/ Điểm A nằm giữa O và B D/ Điểm A trùng với điểm B  Hết 
  6. PHÒNG GD & ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 6 Trường THCS Cao Bá Quát Năm học 2014-2015 Họ tên : Môn : Toán 6 Lớp: . Thời gian làm bài : 75 phút (không kể thời gian phát , chép đề) Điểm TL: ĐỀ (Đề kiểm tra có 1 trang) II.Phần tự luận (7điểm) Bài 1: ( 1,5đ) Thực hiện các phép tính : a) 23 . 22 b) 76 : 73 c) (- 2) + (- 3 ) +5 Bài 2: ( 2đ) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp thành 6 hàng ,8 hàng ,12 hàng đều vừa đủ. Tìm số học sinh khối 6 của trường THCS đó. Biết số học sinh trong khoảng 95 đến 100 em. Bài 3 :(2,5đ ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; OB = 8cm a) Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? d) Trên tia đối của tia Ox vẽ điểm C sao cho OC = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC Bài 4: (1đ) Tìm x , biết : 23 + (2x – 2 ) = 24  Hết  Bài làm .
  7. PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 7 TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC : 2014 – 2015 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian chép, phát đề) MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết tính chất Hiểu quy tắc nhân, Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức. chia 2 lũy thừa của dãy tỉ số bằng SỐ HỮU TỈ. cùng cơ số nhau vào giải toán. SỐ THỰC. Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm Số câu 1 câu 3 câu 1 câu 5 câu Số điểm 0,25đ 0,75đ 1 2 đ Tỉ lệ % 2,5 % 7,5% 10% 20% Biết giá trị của Hiểu mối liên hệ Vận dụng tính hàm số tại một giữa hai đại lượng chất của dãy tỉ số giá trị biến cho tỉ lệ thuận bằng nhau để HÀM SỐ VÀ trước giải bài toán ĐỒ THỊ. Biết công thức thực tế. của hai đại lượng tỉ lệ nghịch Số câu 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu Số điểm 1đ 0,5đ 2đ 3,5đ Tỉ lệ % 10% 5% 20% 35% Biết các tính TỪ VUÔNG chất về quan hệ GÓC ĐẾN giữa tính vuông SONG SONG góc với tính song song. Số câu 2 câu 2 câu Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Nhận biết mối Hiểu cách vẽ quan hệ hai góc hình theo yêu nhọn của một cầu của bài toán. tam giác vuông. Hiểu cách chứng Biết góc ngoài minh hai cạnh của tam giác. bằng nhau, hai góc Nhớ định lý tổng bằng nhau. ba góc trong một TAM GIÁC. tam giác. Nhận biết cạnh tương ứng với một cạnh cho trước khi biết haitam giác bằng nhau.
  8. Số câu 4 câu 3 câu 7 câu Số điểm 1 3 4 Tỉ lệ % 10% 30% 40 % Tổng số câu 9 câu 7câu 2 câu 18 câu Tổng số điểm 3 điểm 4 điểm 3 điểm 10 điểm Tỉ lệ % Tỉ lệ 30% Tỉ lệ 40% Tỉ lệ 30% Tỉ lệ 100% Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM Giáo viên lập Nguyễn Xuân Hoàng Mai Nguyễn Văn Thạnh
  9. PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I; LỚP 7 TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC: 2014 – 2015 Môn: Toán Họ và tên học sinh: . Thời gian làm bài: 15 phút Lớp: (Không kể thời gian chép, phát đề) Điểm TN Điểm Tổng Nhận xét của GV ĐỀ ( Đề kiểm tra có 1 trang) I - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tam giác AHC vuông tại H, thì µA và Cµ là hai góc: a/ Phụ nhau b/Bù nhau c/ Kề bù d/ Đối đỉnh Câu 2: Cho hình vẽ. Góc ngoài của tam giác EDK là: E a/ E· KD b/ E· Dx · · c/ EKx c/ DKx x D Câu 3: Cho tam giác ABC có Bµ 800 ;Cµ 300 , số đo µA là: K a/ 350 b/ 700 c/1100 d/ 1150 Câu 4: ABC DEF . Khẳng định nào sau đây là đúng: a/ DE = AC b/ DF = BC c/ BC = DE d/ BC = EF Câu 5: Cho a  c và b  c thì: a/ a // b b/ c // b c/ c // a d/ a  b Câu 6: Cho c  a và a // b thì: a/ c // a b/ c // b c/ c b d/ a  b 3 Câu 7: Biết y x thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là: 5 3 3 5 5 a/ b/ c/ d/ 5 5 3 3 Câu 8: y tỉ lệ nghịch với x thì y liên hệ với x theo công thức: ( Với a là hằng số khác 0) a a a/ x = ay b/ y = ax c/ x = d/ y = y x Câu 9: Kết quả 23 . 22 là a/ 2 b/ 4 c/ 32 d/ 64 Câu 10: Kết quả 52 : 5 là : a/ 1 b/ 5 c/ 25 d/ 125 Câu 11: Kết quả của ( 3)2 4 2 bằng: a/ 5 b/ 7 c/ 12 d/ 1 a c Câu 12: Nếu thì: b d a/ a.b = d.c b/ a.b = b.c c/ a.c = b.d d/ a.d = c.b - - - - - - - - Hết - - - - - - - -
  10. PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I; LỚP 7 TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC: 2014 – 2015 Môn: Toán Họ và tên học sinh: . Thời gian làm bài: 75 phút Lớp: (Không kể thời gian chép, phát đề) Điểm TL ĐỀ ( Đề kiểm tra có 1 trang) II. TỰ LUẬN: (7 điểm) 1 Câu 1: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 5x. Hãy tính f ( ); f(-2) 5 Câu 2: (2 điểm) Học sinh ba lớp 7 phải trồng và chăm sóc 45 cây xanh. Lớp 71 có 28 học sinh,lớp 72 có 30 học sinh, lớp 73 có 32 học sinh.Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh. Câu 3: (3 điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ HA  Ox (A Ox), HB  Oy (B Oy). a/ Chứng minh rằng OA = OB. b/ Lấy điểm C thuộc tia Ot (điểm C khác điểm H). Chứng minh rằng CA =CB và O· AC O· BC . x y Câu 4: (1 điểm) Tìm x, y biết và xy = 90 2 5 - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM Giáo viên ra đề Nguyễn Xuân Hoàng Mai Nguyễn Văn Thạnh
  11. PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO THUẬN BẮC KIỂM TRA HỌC KÌ I; LỚP 7 TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC: 2014 – 2015 Môn: Toán ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn đúng một đáp án chấm 0,25 điểm Câu 1: a ; Câu 2: c ; Câu 3:b ; Câu 4 : d ; Câu 5: a ; Câu 6: c 12 Câu x 0,25 điểm Câu 7: c ; Câu 8: d ; Câu 9: b ; Câu 10: b ; Câu 11: a ; Câu 12: d = 3 điểm II. TỰ LUẬN: Câu 1: y = f(x) = 5x 1 1 f( ) = 5. 1 0,5 điểm 5 5 f(-2) = 5.(-2) = - 10 (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) 0,5 điểm Câu 2: 1 2 3 Gọi số cây xanh của 3 lớp 7 ; 7 ; 7 phải trồng và chăm sóc lần lượt là x; y; 0,25 điểm z .Vì số cây xanh tỉ lệ với số học sinh nên ta có: x y z và x + y + z = 45 (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) 0,5 điểm 28 30 32 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x y z 45 1 (Đúng 2 bước đầu 0,25 điểm) 0,5 điểm 28 30 32 28 30 32 90 2 x 1 1 x  28 14 (Cây xanh) 0,25 điểm 28 2 2 y 1 1 y 30 15 (Cây xanh) 30 2 2 0,25 điểm z 1 1 z 32 16 (Cây xanh) 0,25 điểm 32 2 2 Vậy số cây xanh mà lớp 7A; 7B; 7C phải trồng và chăm sóc làn lượt là 14 cây xanh,15 cây xanh và 16 cây xanh. Câu 3: x A t H Vẽ hình đúng 0,5 điểm C O B y a/ Xét HAO vuông tại A và HBO vuông tại B có: H· OB H· OA (Ot là phân giácx· Oy ) ; OH là cạnh chung. 0,25 điểm ; 0,25 điểm HBO = HAO (cạnh huyền – góc nhọn) OA = OB (2 cạnh tương ứng) 0,25 điểm; 0,25 điểm b/ Xét COA và COB có: OA= OB (Theo chứng minh câu a) ; C· OA C· OB (Ot là phân giácx· Oy ) 0,25 điểm ; 0,25 điểm OClà cạnh chung 0,25 điểm. COA= COB (c.g.c) 0,25 điểm CA = CB (Hai cạnh tương ứng) 0,25 điểm O· AC O· BC (Hai góc tương ứng) 0,25 điểm
  12. x y x y x2 xy 90 0,25 điểm Câu 4: Ta có: x x 18 2 5 2 5 2 5 5 x2 = 2.18 = 36 x = 6 hoặc x = -6 0,25 điểm 6.5 6.5 0,25 điểm;0,25 điểm Nếu x = 6 thì y = 15 ; Nếu x = -6 thì y = 15 2 2 Ghi chú: Nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng thì vẫn được điểm tối đa. - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM Giáo viên ra đáp án Nguyễn Xuân Hoàng Mai Nguyễn Văn Thạnh
  13. PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I; LỚP 7 TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC: 2014 – 2015 Môn: Toán Họ và tên học sinh: . Thời gian làm bài: 15 phút Lớp: (Không kể thời gian chép, phát đề) Điểm TN Điểm Tổng Nhận xét của GV ĐỀ ( Đề kiểm tra có 1 trang) I - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tam giác AHC vuông tại H, thì µA và Cµ là hai góc: a/ Phụ nhau b/Bù nhau c/ Kề bù d/ Đối đỉnh Câu 2: Cho hình vẽ. Góc ngoài của tam giác EDK là: E a/ E· KD b/ E· Dx · · c/ EKx c/ DKx x D Câu 3: Cho tam giác ABC có Bµ 800 ;Cµ 300 , số đo µA là: K a/ 350 b/ 700 c/1100 d/ 1150 Câu 4: ABC DEF . Khẳng định nào sau đây là đúng: a/ DE = AC b/ DF = BC c/ BC = DE d/ BC = EF Câu 5: Cho a  c và b  c thì: a/ a // b b/ c // b c/ c // a d/ a  b Câu 6: Cho c  a và a // b thì: a/ c // a b/ c // b c/ c b d/ a  b 3 Câu 7: Biết y x thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là: 5 3 3 5 5 a/ b/ c/ d/ 5 5 3 3 Câu 8: y tỉ lệ nghịch với x thì y liên hệ với x theo công thức: ( Với a là hằng số khác 0) a a a/ x = ay b/ y = ax c/ x = d/ y = y x Câu 9: Kết quả 23 . 22 là a/ 2 b/ 4 c/ 32 d/ 64 Câu 10: Kết quả 52 : 5 là : a/ 1 b/ 5 c/ 25 d/ 125 Câu 11: Kết quả của ( 3)2 4 2 bằng: a/ 5 b/ 7 c/ 12 d/ 1 a c Câu 12: Nếu thì: b d a/ a.b = d.c b/ a.b = b.c c/ a.c = b.d d/ a.d = c.b - - - - - - - - Hết - - - - - - - -
  14. PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I; LỚP 7 TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC: 2014 – 2015 Môn: Toán Họ và tên học sinh: . Thời gian làm bài: 75 phút Lớp: (Không kể thời gian chép, phát đề) Điểm TL ĐỀ ( Đề kiểm tra có 1 trang) II. TỰ LUẬN: (7 điểm) 1 Câu 1: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 5x. Hãy tính f ( ); f(-2) 5 Câu 2: (2 điểm) Học sinh ba lớp 7 phải trồng và chăm sóc 45 cây xanh. Lớp 71 có 28 học sinh,lớp 72 có 30 học sinh, lớp 73 có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh. Câu 3: (3 điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ HA  Ox (A Ox), HB  Oy (B Oy). a/ Chứng minh rằng OA = OB. b/ Lấy điểm C thuộc tia Ot (điểm C khác điểm H). Chứng minh rằng CA =CB và O· AC O· BC . x y Câu 4: (1 điểm) Tìm x, y biết và xy = 90 2 5 - - - - - - - Hết - - - - - - - - Bài làm .