Đề kiểm tra học kì II Môn Toán lớp 7 - Trường THCS Tân Viên

doc 4 trang mainguyen 5640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Môn Toán lớp 7 - Trường THCS Tân Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_truong_thcs_tan_vien.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Môn Toán lớp 7 - Trường THCS Tân Viên

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II - NĂM HOC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS TÂN VIấN MễN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phỳt (Khụng tớnh thời gian giao đề) I. Ma trận: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TL TL Chủ đề TL TL Nhận biết được Thống kờ dấu hiêu, điều tra.Lập bảng tần số,tớnh số TBC,và tỡm mot của dấu hiệu, Số câu B 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% Biểu thức đại Biết thu gọn đa Tớnh giỏ trị của biểu Vận dụng cách tính Biết vận dụng số thức và sắp xếp đa thức đại sú,Hiểu và tổng các đơn thức kiến thức để tỡm thức biết cỏch thu gọn đơn đồng dạng trong tính nghiệm đa thức. Tìm đợc tổng các đa thức.Tìm thức.(B3.2b) nghiệm của đa thức. đợc nghiệm của đa thức. Số câu B 3.1a B 2,B3.2a B3.1b. B3.2b 5 Số điểm 1 2,25 1,25 4 Tỉ lệ % 10% 22,5% 12,5% 45% Quan hệ giữa Hiểu và chưng minh Vận dụng quan hệ giữa các yêu tố trong cỏc yếu tố được hai tam giỏc tam trong tam giỏc bằng nhau. gíac để giải các bài tập hình học. Số câu B 4.a B 4.b,c,d 4 Số điểm 0,75 2,75 3 Tỉ lệ % 7,5% 27,5% 35% Tổng số câu 2 3 5 10 Tổng số điểm 3 2,5 7 10đ % 30% 30% 40% 100% ii.Đề BàI. Bài 1.(2 điểm) Điểu tra tuổi nghề của ( tớnh bằng năm ) của 20 cụng nhõn trong một phõn xưởng sản xuất ta cú bảng sau 3 5 5 3 5 6 6 5 4 6
  2. 5 6 3 6 4 5 6 5 6 5 a)Dấu hiệu điểu tra là gi ? Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu là bao nhiờu ?Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu ? b) Lập bảng tần số , tớnh số trung bỡnh cộng , tỡm mốt của dấu hiệu. Bài 2 : ( 1.5 điểm) 1 Cho đơn thức P = 6x 2 y ( yz 2 ) 3 a)Thu gọn đơn thức P rồi tỡm bậc ? b)Tớnh giỏ trị của P tại x = -1 ,z = 1và y = 1? Bài 3.(3 điểm) 1)Cho hai đa thức f(x) = 9 –x5 + 6x – 5x3 +x2 – 7x4 -2x +3x3 g(x) = -4x5 – 9 + 5x2 + 7x4 + 2x3 – 3x -3x2 +5x5 a/ Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo luỹ thừa giảm của biến b/ Tớnh tổng h(x) = f(x) + g(x) ,m(x) = f(x)- g(x) 2)Tim nghiệm của đa thức sau: a) h(x) b) (x-2) – x(x-2) Bài 4.(3,5 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tai A cú BD là phõn giỏc, kẻ DE vuụng gúc với BC ( E BC ). Gọi F giao điểm của AB với DE . Chứng minh rằng : a/ BD là trung trực của AE b/ DF = DC c/ AD < DC d/ AE // FC III/ ĐÁP ÁN CÂU Đ ÁP ÁN ĐI ỂM a/ Dấu hiệu :Tuổi nghề của mỗi cụng nhõn. 0.25 Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu là bao nhiờu :20 0.25 0.25 Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu :4 Bài 1 b)L ập bảng t ần số Gi ỏ tr ị 3 4 5 6 0,5 T ần s ố 3 2 8 7 N =20 Mo = 5 0,25 3.3 4.2 5.8 6.7 0,25 X = = 5 20 Bài 2 1 1 0,5 6x2 y ( yz2 ) 6.( ) .(x2 yyz2 ) 2x2 y2 z2 3 3 Đa thức cú bậc 6 0,5
  3. Tại x = -1,z = 1 và y = 1 thỡ P = -2 1/ a/ Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo luỹ thừa giảm của biến (x) = –x5 – 7x4 – 2x3 + x2 + 4x + 9 0,5 g(x) = x5 + 7x4 + 2x3 + 2x2 – 3x – 9 0,5 b/ f(x) = –x5 – 7x4 – 2x3 + x2 + 4x + 9 + 0.5 g(x) = x5 + 7x4 + 2x3 + 2x2 – 3x – 9 h(x) = 3x2 + x f(x) = –x5 – 7x4 – 2x3 + x2 + 4x + 9 Bài 2 + 0,5 g(x) = x5 + 7x4 + 2x3 + 2x2 – 3x – 9 m(x) = -2 x5 -14x4 -4x3 -x2 +7x + 18 2) a) T ỡm nghi ệm c ủa đa th ức h(x) x = 0 hoặc x = -1/3 0,5 b)Tim nghiệm của đa thức sau: (x-2) – x(x-2) (x-2) – x(x-2) = (x -2)(1 – x) 0,5 Cho (x- 2)(1 – x) = 0  x – 2 = 0 => x = 2  1 – x = 0 => x = 1 Bài 3 Vẽ hỡnh ghi GT- KL B E 0.5 A C D F a/ BAD = EBD ( c .huyền – gúc nhọn ) 0,25  AB = BE ; DA = DE 0,25 => BD là trung trực của AE 0,25 b/ ADF = EDC ( G-C-G) 0,5 => DF = DC 0,5 c/ AD AD AE // FC 0,25
  4. Xỏc nhận của tổ CM Xỏc nhận của nhúm CM Người ra đề Nguyễn Thị Lan Anh