Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 6 - Trường THCS Trường Sơn

doc 4 trang mainguyen 7910
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 6 - Trường THCS Trường Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_truong_thcs_truong_son.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 6 - Trường THCS Trường Sơn

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN TOÁN LỚP 6 (Thời gian 90 phút không kể giao đề) Giáo viên ra đề: Lê Thị Lý I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề 1. Phân số,phân Biết thực hiện Hiểu các phép Vận dụng so sánh Vận dụng các số bằng nhau,so các phép tính tính về phân số để phân số. phép tính về sánh phân về phân số, tìm tính giá trị biểu phân số để tính số,tính chất cơ x thức,tìm x. giá trị biểu thức. bản của phân số,rút gọn phân số,các phép tính về phân số Số câu 3 3 1 1 8 Số điểm 1,5 1,5 1,0 1 50 Tỉ lệ % 1,5% 15% 10% 10% 50% 2. Các dạng bài Vận dụng giải bài toán cơ bản về toán tìm giá trị phân số phân số của số cho trước Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 3. Góc,số đo Biết vẽ góc trên Hiểu cách chứng Vận dụng chứng góc,vẽ góc khi nửa mặt phẳng tỏ tia nằm giữ hai tỏ tia phân giác biết số đo,cộng tia của góc, tính số hai góc,tia phân đo của góc giác của một góc Số câu 1 1 3 5 Số điểm 0,5 1 1,5 3,0 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 30% Tổng số câu 4 4 6 14 Tổng số điểm 2,0 2,5 5,5 10 Tỉ lệ % 20% 25% 55% 100% II. ĐỀ KIỂM TRA 1
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN TOÁN LỚP 6 (Thời gian 90 phút không kể giao đề) Giáo viên ra đề: Lê Thị Lý Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 3 4 1 a) 5 5 5 8 5 8 b) 15 6 15 3 2 3 5 3 c) . . 2 5 7 5 7 5 3 5 7 0 Bài 2(1 điểm): Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ; 4 12 8 5 Bài 3( 1,5 điểm): Tìm x, biết: 2 3 4 5 5 1 23 a) x b) : x c) x .3 1 4 5 6 7 4 25 Bài 4( 2,0 điểm): Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học 1 3 sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn 5 8 lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. Bài 5(3,0 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: x Oy 700 ; x Oz 1400 . a, Vẽ hình b,Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa? Vì sao? c, Tính số đo yOz ? d, Tia Oy có là phân giác của x Oz không? Vì sao? e, Vẽ Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo yOt ? 1 1 1 1 1 Bài 6(1 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau: A . 2.3 6.5 10.7 14.9 198.101 2
  3. III. BIỂU ĐIỂM VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ Bài Phần Sơ lược lời giải Điểm 3 4 1 ( 3) 4 ( 1) a 0 5 5 5 5 0,5 1 8 5 8 8 8 5 5 0,5 (1,5 b \ điểm) 15 6 15 15 15 6 6 3 2 3 5 3 3 2 5 3 3 3 0,5 c . . 2 ( ) 2 = 2 = 2 5 7 5 7 5 5 7 7 5 5 5 2 7 3 0 5 Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ; 1,0 (1,0 8 4 5 12 điểm) 3 4 x 4 5 4 3 0,25 a x 5 4 1 0,25 x (0,5 ñieåm) 3 20 (1,5 5 5 5 5 0,25 điểm) : x x : 6 7 6 7 b 5 7 7 0,25 x  x 6 5 6 2 1 23 11 19  0,5 c x :3 1 TÝnh ®­îc x ;  4 25 20 20 Số học sinh giỏi của lớp: 40. 1 = 8 (học sinh) 0,75 4 5 ( 2,0 Số học sinh trung bình của lớp: (40 – 8). 3 = 12 (học sinh) 0,75 điểm) 8 Số học sinh khá của lớp: 40 – ( 8 + 12 ) = 20 (học sinh) 0,5 Hình vẽ y z 1400 a 700 O x 0,5 5 ( 3,0 t điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có hai tia Oy, Oz b Mà x Oy 700 ; x Oz 1400 x Oy x Oz nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 1,0 c Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 3
  4. x Oy yOz x Oz 0,5 hay 700 yOz 1400 yOz 1400 700 700 Do tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz và x Oy yOz 700 d 0,5 => Tia Oy là tia phân giác của x Oz Ta có yOt kề bù với yOz nên yOt yOz 1800 e 0,5 Mà yOz 700 nên yOt 1100 1 1 1 1 1 A 2.3 6.5 10.7 14.9 198.101 1 1 1 1 1 1 0,25 2 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101 6 1 2 2 2 2 2 0,25 ( 1,0 4 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 4 1 3 3 5 5 7 99 101 1 1 1 1 100 25 0,25 . 4 1 101 4 101 101 Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó. 4