Đề kiểm tra học kì II - Môn: Toán khối lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Môn: Toán khối lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_lop_6.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II - Môn: Toán khối lớp 6
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II MễN: Toỏn 6 NĂM HỌC 2020-2021 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Hóy khoanh trũn vào cõu đỳng nhất trong cỏc cõu sau: Cõu 1: Cho hai gúc kề bự trong đú cú một gúc bằng 700. Gúc cũn lại bằng bao nhiờu ? A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 6 Cõu 2: Số nghịch đảo của là: 11 6 11 6 11 A. B. C. D. 11 6 11 6 3 Cõu 3: của 60 là: 4 A. 50 B. 30 C. 40 D. 45 7 Cõu 4: Số đối của là: 13 13 7 7 7 A. B. C. D. 7 13 13 13 Cõu 5: Kết quả phộp tớnh 12+ (-22) là: A. 44 B. -10 C. -44 D. 10 Cõu 6: Tổng cỏc phần tử của tập hợp A x Z / 5 x 5 là: A. 0 B. 10 C. -5 D. 5 Cõu 7: Số đo của gúc bẹt là: A. 00 B. 900 C. 1800 D. Lớn hơn 1800 3 5 Cõu 8: Tổng của hai phõn số và là: 4 2 13 26 13 7 A. B. C. D. 4 8 4 4 B. TỰ LUẬN: (8đ) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện cỏc phộp tớnh (tớnh một cỏch hợp lớ nếu cú thể): 2 1 a, 3 5 11 11 b, 3 5 13 13 2 5 c, 1 : 3 3 31 5 8 14 d) 17 13 13 17 Bài 2:(1 điểm) Tỡm x, biết: 2 1 1 a) 5.x + 12 = 8 b) x 3 2 10
- Bài 3: (2 điểm) Khối 6 của một trường cú tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết 1 cuối năm thống kờ được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh 6 1 khỏ bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cả 3 khối, cũn lại là học sinh yếu. Tớnh số học sinh mỗi loại. Bài 4: (2,0 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xã Ot = 400 và xã Oy = 800. a. Tớnh gúc yOt ? b. Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? Vỡ sao ? Bài 5: (1,0 điểm) Tớnh giỏ trị biểu thức: 1 1 1 1 1 A . 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 Hết
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC Kè II MễN: Toỏn 6 NĂM HỌC 2020-2021 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn A B D C B A C D B. TỰ LUẬN: Bài Đỏp ỏn Điểm 2 1 10 3 7 a, = 3 5 15 15 0,5 11 11 11 11 b, 3 5 3 5 2 0,5 Bài 1 13 13 13 13 2 5 5 5 5 3 2đ c, 1 : : . 1 3 3 3 3 3 5 0,5 31 5 8 14 31 14 5 8 17 13 d, 1 ( 1) 0 17 13 13 17 17 17 13 13 17 13 0,5 a) 5.x + 12 = 8 5.x = 8 -12 = 4 0,25 4 x = -4:5 = 5 0,25 2 1 1 b) x Bài 2 3 2 10 1đ 2 1 1 x 0,25 3 10 2 2 0,25 x 5 - Số học sinh giỏi của trường là: 1 90 15 (học sinh) 6 0,5 đ - Số học sinh khỏ của trường là: 40 9040% 90 36 (học sinh) Bài 3 100 0,5 đ 2đ - Số học sinh trung bỡnh của trường là: 1 90 30 (học sinh) 0,5 đ 3 - Số học sinh yếu của trường là: 0,5 đ 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)
- y - Vẽ hỡnh 0,5đ t O x Bài 4 a. Vỡ trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox 2đ ta cú: xã Ot 400 xã Oy 800 nờn tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và 0,5 Oy Do đú xã Ot + tảOy xã Oy => ãyOt = xã Oy – xã Ot 0,5 =>ãyOt = 800 – 400 =>ãyOt = 400 0,25 b. Tia Ot là tia phõn giỏc của xễy vỡ: 0,25 - Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy - xã Ot = ãyOt = 400 1 3 3 3 3 3 A 3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 0, 5 1 1 1 1 1 1 1 Bài 5 A 1đ 3 2 5 5 8 95 98 1 1 1 1 48 16 A . . 3 2 98 3 98 98 0,5