Đề kiểm tra học kì II môn Toán 7 - Trường PTDTBT THCS Nậm Ty

doc 6 trang mainguyen 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 7 - Trường PTDTBT THCS Nậm Ty", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_7_truong_ptdtbt_thcs_nam_ty.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 7 - Trường PTDTBT THCS Nậm Ty

  1. UBND HUYỆN SÔNG MÃ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM TY Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2017 - 2018 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cấp độ cao Cộng Chủ đề thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Thống kê Tìm được dấu Tính được số hiệu, mốt của dấu trung bình hiệu. cộng. Số câu 2/3 1/3 1 Số điểm 1đ 1đ 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 2. Biểu thức Xác định đơn Cộng, trừ Tìm nghiệm đại số thức, đơn thức được đa thức của đa thức đồng dạng, bậc một biến. một biến. của đa thức. Số câu 3 2/3 1/3 4 Số điểm 1,5 1đ 1 3,5 Tỉ lệ % 15% 10% 10% 35% 3. Tam giác, Chỉ ra được Xác định Vận các đường đường đồng quy được tam dụng được đồng quy của tam giác. giác, tam giác tính chất về trong tam vuông. tam giác, các giác đường đồng quy tính độ dài đoạn thẳng Số câu 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0,5 1 1 1 1 4.5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 10% 10% 45%
  2. Tổng số câu 17/3 4 1 1/3 11 T.số điểm 4 4 1 1 10 Tỉ lệ % 40% 40% 10% 10% 100%
  3. UBND HUYỆN SÔNG MÃ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2017 – 2018 (Thời gian làm bài 90 phút) I. Trắc Nghiệm (3 điểm – mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Bậc của đa thức 2 x2y5x + x2yz2 là : 3 A. 7. B. 8. C. 10. D. -8. Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đơn thức ? 2 a 2 4 2 A. 1 ; B. - 2 ; C. 5 1 ; D. - .3y y 3 x 7 x Câu 3. Trong các đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng : A. 2 x3y4 và 4x4y3. B. 2xy2 và (-2xy)2. C. 3 x2y3 và –x2y3. 5 2 4 1 D. x5y6 và x6 y5 . 3 3 Câu 4. Điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác ABC. Khi đó O là giao điểm của : A. Ba đường cao. B. Ba đường trung trực. C. Ba đường Trung tuyến. D. Ba đường phân giác. Câu 5. Bộ ba đoạn thẳng sau đây, bộ nào có thể là độ dài ba cạnh của một giác : A. 2cm ; 3cm ; 2cm. B. 2cm ; 3cm ; 5cm. C. 3cm ; 7cm; 4cm. D. 4cm ; 5cm ; 6cm. Câu 6. Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Khi đó tam giác ABC là tam giác : A. Vuông cân. B. Vuông C. Tù. D. Nhọn. II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Thời gian làm bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A (ai cũng làm được) được cho ở bảng sau: Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 9 7 4 3 N=30
  4. a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Tính số trung bình cộng . c) Tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2 (2điểm): Cho hai đa thức P(x) = 4x3 - x2 + 2x + 5. Q(x) = -4x3 + 2x2 - 4x - 5. a) Tính : A(x) = P(x) + Q(x) b) Tính: B(x) = P(x) - Q(x). c) Tìm các nghiệm của đa thức A(x). Câu 3 (1 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. a) Tính độ dài BC. b) Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG. Câu 4 (1 điểm). Nêu tính chất đường trung tuyến của một tam giác. Câu 5 (1 điểm). Cho hình vẽ sau có (CB = CD) B Hãy so sánh Bµ và Aµ . A C D NGƯỜI DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ Bùi Tiến Hải
  5. UBND HUYỆN SÔNG MÃ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu I. Trắc Nghiệm (3 điểm – mỗi câu 0,5 điểm) Thang điểm Nội Dung Câu 1 B 0,5 Câu 2 D 0,5 Câu 3 C 0,5 Câu 4 B 0,5 Câu 5 D 0,5 Câu 6 B 0,5 II. Phần tự luận (7 điểm) Thang điểm Câu Nội Dung a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán. 0,5 Câu 1 b) Số trung bình cộng 1 (1 điểm) X = ( 5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3) : 30 = 8,6 c) Mốt = 8 0,5 P(x) = 4x3 - x2 + 2x + 5. 0,5 Q(x) = -4x3 + 2x2 - 4x - 5. Câu 2 a) A(x) = P(x) + Q(x) = x2 - 2x. (1 điểm) b) B(x) = P(x) – Q(x) = 8x3 - 3 x2 + 6x + 10. 0,5 c) A(x) = x(x – 2) = 0 0,5 Suy ra x = 0 hoặc x = 2 0,5 B Câu3 M (1điểm) G A C N
  6. a)Tam giác ABC vuông tại A theo định lí Pi-ta- go 0,5 ta có: BC2 = AB2 + AC2 BC = AB2 AC 2 = 32 42 = 5 cm. b) AM là trung tuyến ứng với cạnh BC nên AM = BC : 2 = 2,5 cm. vì G là trọng tâm của tam giác ABC 2 5 nên AG = AM cm 0,5 3 3 Câu 4 Ba đường trung tuyến của tam giác cùng đi qua 1 (1điểm) một. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 2 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy. 3 Câu 5 Vì AC = AD + DC = AD + BC (vì D nằm giữa 1 (1điểm) A và C; và CB = CD). Do đó AC > BC µ Aµ Chú ý : - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.