Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 năm học 2023-2024 - Trường THCS Tiên Cường
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 năm học 2023-2024 - Trường THCS Tiên Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_6_nam_hoc_2023_2024_truong_th.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 năm học 2023-2024 - Trường THCS Tiên Cường
- UBND HUYỆN TIÊN LÃNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TIÊN CƯỜNG MÔN: TOÁN 6- Năm học 2023-2024 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các cách viết sau đây , cách viết nào là phân số ? 0,5 B. 2023 3 7 A. C . D. 3 0 2,5 1 Câu 2: Viết hỗn số 4 ra phân số được kết quả là: 6 24 23 25 11 A. B. C . D. 6 6 6 6 5 Câu 3: Phân số nghịch đảo của phân số là 9 5 9 5 9 A. B. C. D. 9 5 9 5 Câu 4: Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là : A. 20% B. 80% C . 125% D. 0, 2% 1 Câu 5: của 56 bằng: 4 A. 14. B. 224. C.60 . D. 52. Câu 6 : Khi gieo một đồng xu 15 lần. Nam thấy có 9 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của mặt S là : 3 5 5 2 A. B. C. D. 5 3 2 5 Câu 7 : Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2023 được kết quả như sau: Tổng số xe bán được trong Quý 1 là A. 3 chiếc. B. 4 chiếc. C. 15 chiếc. D. 30 chiếc. Câu 8 : Số thập phân nào trong các số thập phân sau là số thập phân dương. A. - 124,1 B. -0,07 C. 31,31 D. -0,0089 131 Câu 9: Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được : 1000 A. 0,131 B. 0,0131 C. 1,31 D. 0,1331 2 Câu 10: Tìm một số biết của nó bằng 24. Số đó là 3 A. 36 B. 16 C. 48 D. 32
- Câu 11: Trong hình vẽ sau ·AOBcó số đo bằng: A. 900 B. 600 C. 1200 D. 1800 Câu 12: Ta coi kim giờ và kim phút của đồng hồ là hai tia chung gốc. Số đo góc tạo bởi kim giờ và kim phút lúc đồng hồ chỉ đúng 2 giờ là A. 150°. B. 60°. C. 90°. D. 30o. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1. (1 điểm) Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương triện khác nhau để đến trường Đi bộ Xe buýt Đi xe đạp Phương tiện khác ứng với 3 học sinh a, Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh sử dụng các phương tiện đến trường. b, Phương tiện nào được học sinh sử dụng nhiều nhất? Phương tiện nào được học sinh sử dụng ít nhất? Câu 2: ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính sau: 4 3 19 3 25 7 a) . . b) 7,63. 21,15 + 7,63. (-121,15) 29 13 26 13 29 26 1 2 1 4 Câu 3: (1 điểm) Tìm x, biết : a. 2x 1 0,35 b. : x 4 5 5 3 Câu 4: ( 1,5 điểm ) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối 1 năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% 6 1 số học sinh cả khối; số học sinh trung bình là 9 em, còn lại là học sinh yếu. 4 a) Tính số học sinh mỗi loại b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh yếu so với số học sinh giỏi. Câu 5: ( 2 điểm ) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA= 2cm, OB = 7cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm. Tính độ dài đoạn AC. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng CB không? Vì sao? Câu 6 ( 0,5 điểm): Cho 20 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.Cứ qua hai điểm kẻ được một đường thẳng. Tính số đường thẳng được tạo thành. ===Hết===