Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THPT Thanh Đa
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THPT Thanh Đa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_10_truong_thpt_thanh_da.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THPT Thanh Đa
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 10 – NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT THANH ĐA Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 01 trang) Câu 1: (1,75 điểm) - Phát biểu định luật I Niu tơn. - Nhờ vào tính chất gì mà vật chuyển động thẳng đều? Nêu rõ tính chất này. Câu 2: (2 điểm) - Phát biểu định luật Húc. Viết công thức, gọi tên và nêu đơn vị các đại lượng. - Nêu hai ứng dụng của lực đàn hồi. Câu 3: (1,25 điểm) - Định nghĩa momen lực? Công thức? nêu đơn vị các đại lượng. - Khi nào thì lực tác dụng vào một vật có trục quay cố định không làm cho vật quay? Câu 4: (1 điểm) Một người gánh một thúng ngô nặng 25 kg và một thúng gạo nặng 20kg. Đòn gánh dài 1,35m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào để đòn gánh nằm ngang ? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. Câu 5: (1,5 điểm) Một vật có khối lượng 27(kg), biết gia tốc trọng trường ở mặt đất là 10m/s2. Khi ở độ cao gấp đôi bán kính Trái đất so với mặt đất thì trọng lượng của vật bằng bao nhiêu? Câu 6: (2,5 điểm) Một xe tải khối lượng m = 4,5tấn bắt đầu khởi hành trên đường nằm ngang, lực kéo của động cơ là 1800N, hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,025. Lấy g = 10m/s2. a. Tính gia tốc chuyển động của xe. b. Sau khi đi quãng được 3 km xe tắt máy. Tính thời gian xe đi từ lúc khởi hành cho đến khi dừng lại. Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . Họ và tên giám thị: Chữ ký:
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI KHỐI 10 NH: 2019-2020 * Phát biểu định luật I Niu tơn. * (0,25đx4) Câu 1 1,75 đ * Do quán tính * (0,25đ) * Quán tính là gỉ? * (0,25đx2) * Phát biểu định luật Húc. * (0,25đx3) * Công thức * (0,25đ) Câu 2 2 đ * Nêu tên và đơn vị * (0,25đx2) * Nêu hai ứng dụng của lực * (0,25đx2) đàn hồi. * Định nghĩa momen lực * (0,25đx2) * Công thức * (0,25đ) Câu 3 1,25 đ * Nêu đơn vị * (0,25đ) * Nêu 1 trường hợp lực không * (0,25đ) làm vật quay * Mn = Mg * (0,25đ) Câu 4 1 đ * Pn.dn = Pg.dg * (0,25đ) * dn = 0,6m; dg = 0,75m * (0,25đx2) * P0 = 270N * (0,25đ) * Công thức P0 * (0,25đ) Câu 5 1,5 đ * Công thức P * (0,25đ) * P/P0 = 1/9 * (0,25đ) * P = 30 N * (0,5đ) a. * Chọn chiều dương là chiều * (0,25đ) chuyển động * F - Fms = ma * (0,25đ) * Fms = mg * (0,25đ) * a = 0,15 m/s . * (0,25đ) b* s = 3000m t = 200 s * (0,25đ) Câu 6 2,5 đ * xe tắt máy: - Fms = ma * (0,25đ) * a = -0,25m/s * (0,25đ) * v 0 = v = 30m/s * (0,25đ) * t = 120 s. * (0,25đ) * t + t = 320 s. * (0,25đ)