Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Tri Phương
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Tri Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_truong_thcs_nguyen_tri_p.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Tri Phương
- PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG Năm học 2019 -2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút Họ và tên học sinh : Lớp . Bài 1 (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 6x4 – 9x3 b) x2 + 6x + 9 – y2 c) x3 – 8x2 + 15x Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, biết : a) (x – 1)2 + 5x – 1 = 0 b) (9x3 – 6x2) : 3x – 3x(x – 3) = 14 c) x3 - 4x2 + 9x – 36 = 0 1 1 2 Bài 3 (2,5 điểm) Cho biểu thức Q = x với x 2x ― 2 + 2x + 2 + 1 ― x2 ≠± 1 a) Rút gọn biểu thức Q b) Tính giá trị của biểu thức Q khi |x ― 1| = 2 c) Tính giá trị nguyên nhỏ nhất của x để biểu thức Q có giá trị nguyên Bài 4 (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có A > 900, hai đường chéo AC cắt BD tại M. Lấy điểm N đối xứng với C qua D. 1) Chứng minh tứ giác ABDN là hình bình hành 2) Gọi P là giao điểm của AD và BN. Chứng minh DC = 2PM 3) Kẻ AH vuông góc với DC tại H a) Chứng minh : HP = PD b) Lấy điểm E là điểm đối xứng với P qua DC. Chứng minh tứ giác HDPE là hình thoi. 4) Tia ED cắt đường thẳng AB tại K. Chứng minh DB = CK Bài 5 (0,5 điểm) Cho a, b, c là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 2 2 2 Tính giá trị của biểu thức : P = a b c a2 + 2bc + b2 + 2ac + c2 + 2ab ===HẾT=== (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)