Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013

doc 5 trang dichphong 3150
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2012.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013

  1. Ngày soạn: THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: TOÁN 8 I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA 1. Kiến thức: - Hiểu được phương trình ax + b = 0, phương trình chứa ẩn ở mẫu, pt chứa dấu GTTĐ, bất phương trình. - Hiểu được các TH đồng dạng của hai tam giác, đinh lí ta lét thuận và đảo, tính chất đường phân giác. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng định lí ta lét thuận và đảo, hệ quả định lí ta lét, tính chất đường phân giác, các TH đồng dạng của hai tam giác. - Biết giải phương trình ax + b = 0, phương trình chứa ẩn ở mẫu, pt chứa dấu GTTĐ, bất phương trình. 3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: Gv: Đề thi Hs: Ôn tập kiến thức III. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức: TNKQ kết hợp tự luận - HS làm bài tại lớp. IV. MA TRẬN Ma trận đề kiểm tra học kì II Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Phương trình Hiểu được ax + b = 0 cách giải phương trình quy về phương trình dạng ax + b = 0 Số câu:1 1 1 Số điểm0.5 Tỉ lệ: 5% 0.5 0.5 đ = 5% Phương trình tích Hiếu được cách giải phương trình tích dạng cơ bản Số câu:1 1 1 Số điểm0.5 Tỉ lệ:5% 0.5 0.5 đ = 5% Pt chứa ẩn ở mẫu Biết vận dụng các bước để giải pt chứa ẩn Số câu:1 ở mẫu Số điểm1.0 Tỉ lệ:10% 1 1 1.0 1.0 đ = 10% Bất phương trình Hiếu được cách giải Vận dụng được bất phương trình bậc các phép biến nhất dạng cơ bản đổi để giải bất phương trình Số câu:2 1 1 2 Số điểm1.5 Tỉ lệ:15% 0.5 1.0 1.5 đ = 15% Pt có chứa dấu Vận dụng được các phép biến đổi để giải bất Số câu:1 phương trình Số điểm1.0 Tỉ lệ:10% 1 1 1.0 1.0 đ = 10% Định lí ta lét Nhận biết Hiểu được nội dung được hệ quả định lí của định lí ta lét talét Số câu:2 1 1 2 Số điểm1.0 Tỉ lệ:10% 0.5 0.5 1.0 đ = 10% Tính chất đường Nhận biết
  2. phân giác được tính chất đường Số câu:1 phân giác 1 1 Số điểm0.5 Tỉ lệ:5% 0.5 0.5 đ = 5% Tam giác đồng Hiểu và vẽ Biết chứng Biết vận dụng dạng hình được bài minh hai tam tỉ số đồng dạng toán giác đồng để cm đẳng dạng, tính độ thức dài các cạnh Số câu:4 1 2 1 4 Số điểm3.5 Tỉ lệ:35% 0.5 2.5 0.5 3.5 đ =35% Hình hộp chữ Nhận biết được tính nhật công thức tính thể tích hình lập phương Số câu:1 1 1 Số điểm0.5 Tỉ lệ:5% 0.5 0.5 đ = 5% Tổng số câu: 3 5 5 2 14 Tổng số điểm: 1.5 15% 2.5 25% 4.5 45% 1.5 15% 10.0 điểm Đề 1 A. Trắc nghiệm :(3.0 điểm) Bài 1: Trong các câu trả lời dưới đây, em hãy chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D. 1/ Hình lập phương có cạnh bằng 3cm, có thể tích bằng: A.6cm3 B.9cm3 C.27cm3 D. 81cm 3 2/ Phương trình x 1 x 2 0 có tập nghiệm là: A.S 1;2 B.S 1; 2 C.S 1;2 D. S 1; 2 3/ Nghiệm của bất phương trình 2x 4 là : A.x 2 B.x 2 C.x 2 D. x 2 4/ Nếu AD là tia phân giác của tam giác ABC D BC thì A DB BC DB AB DB AB DB AB A. B. C. D. DC AC DC AD DC BC DC AC 5/ Nếu ABC có MN // BC (M AB, N AC ) thì : B D C A. ABC : ANM B. ABC : NAM C. D. ABC : NMA ABC : AMN 6/ Cho Tam giác DEF có E’F’ // EF . Biết DE ' 3cm,DF'' 4cm,FF' 8cm . D Khi đó độ dài DE bằng: 3cm 4cm E' F' A. 8cm B.9cm C.6cm D. 4cm 8cm E F B. Tự luận :(7.0 điểm) Bài 1: (2.5 điểm) Giải các phương trình: 1 5 2x 3 a/ 2(x 3) 4x (2 x) b/ c/ x 1 2x 3 x 2 2 x x2 4 Bài 2: (1.0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số : 3x 1 x 2 1 2 3 Bài 3: (3.5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường cao AK (K BC ) a/ Chứng minh: ABC : KBA . b/ Tính độ dài đoạn thẳng BC, AK, BK, CK c/ Chứng minh: AB2 BK.BC .
  3. Đề 2 A. Trắc nghiệm :(3.0 điểm) Bài 1: Trong các câu trả lời dưới đây, em hãy chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D. 1/ 1/ Hình lập phương có cạnh bằng 2cm, có thể tích bằng: A.8cm3 B.16cm3 C.4cm3 D. 2cm 3 2/ Phương trình x 2 x 3 0 có tập nghiệm là: A.S 2; 3 B.S 3; 2 C.S 3; 2 D. S 3;2 3/ Nghiệm của bất phương trình 3x 5 là : 5 5 5 5 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 4/ Nếu AI là tia phân giác của tam giác ABC I BC thì A IB BC IB AB IB AB IB AB A. B. C. D. IC AC IC AC IC BC IC AI 5/ Nếu ABC có MN // BC (M AB, N AC ) thì : B I C A. ABC : MAN B. ABC : AMN C. D. ABC : NMA ABC : ANM 6/ Cho Tam giác DEF có E’F’ // EF . Biết DE ' 2cm,DF'' 3cm,FF' 6cm . D 2cm 3cm Khi đó độ dài DE bằng: E' F' A. 9cm B. 4C.,5 cm D. 4cm 6cm 6cm E F' B. Tự luận :(7.0 điểm) Bài 1: (2.5 điểm) Giải các phương trình: 1 5 2x 3 a/ 2(x 3) 4x (2 x) b/ c/ x 1 2x 3 x 2 2 x x2 4 Bài 2: (1.0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số : 3x 1 x 2 1 2 3 Bài 3: (3.5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường cao AK (K BC ) a/ Chứng minh: ABC : KBA . b/ Tính độ dài đoạn thẳng BC, AK, BK, CK c/ Chứng minh: AB2 BK.BC .
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2010 – 2011. Môn: Toán – khối lớp 8 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm A/ Trắc nghiệm: Đề 1: 1-C, 2-A, 3-C, 4-D, 5-D, 6-B 3.0 Đề 2: 1-A, 2-A, 3-C, 4-B, 5-B, 6-D 3.0 B/ Tự luận Bài 1: a (0.5 đ) 2(x 3) 4x (2 x) 2x 6 4x 2 x 0.25 x 8 0.25 Tập nghiệmS 8 Bài 1: b (1.0 đ) 1 5 2x 3 x 2 2 x x2 4 ĐKXĐ: x 2; 2 0.25 1 5 2x 3 1 5 2x 3 x 2 2 x x2 4 x 2 x 2 x2 4 0.25 x 2 5(x 2) 2x 3 6x 9 0.25 3 x 2 0.25 3 Tập nghiệm S  2  Bài 1:c (1.0 đ) x 1 2x 3 (1) Với x 1 phương trình (1) x 1 2x 3 x 4 (không thoả ĐK) 0.5 Với x 1 phương trình (1) x 1 2x 3 2 x (thoả ĐK) 0.5 3 2 Vậy tập nghiệm S  3  Bài 2: (1.0 điểm) 3x 1 x 2 1 2 3 3(3x 1) 6 2(x 2) 9x 3 2x 10 0.25 0.25 x 1 0.25 Tập nghiệm: x / x 1 -2 -1 0 1 Biểu diễn nghiệm trên trục số: 0.25 Bài 3: (3.5 điểm) Vẽ hình chính xác, đấy đủ 0.5 a/ Chứng minh ABC : KBA A Xét ABC và KBA có: 3cm 4cm B· AC B· KH 900 0.25 0.25 Bµ :chung B K C Vậy ABC : KBA
  5. b/ Tính độ dài đoạn thẳng BC, AK, BK, CK Ta có: Theo định lí Pitago BC2 AB2 AC2 25cm 0.25 BC 5cm 0.25 Ta có: ABC : KBA (theo câu a) 0.25 AB AC BC 3 4 5 hay KB KA BA KB KA 3 0.5 3.4 3.3 Suy ra: AK 2,4cm; KB 1,8 ; KC 5 1,8 3,2cm 0.75 5 5 c/ Chứng minh: AB2 BK.BC . Ta có: ABC : KBA (theo câu a) AB BC 0.5 AB2 KB.BC KB BA