Đề kiểm tra học kì I môn Toán - lớp 6

doc 3 trang mainguyen 5940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán - lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán - lớp 6

  1. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018-2019 MÔN: TOÁN - LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Cho tập hợp M 5;6;7;8 . Cách viết nào sau đây là đúng. A. 5 M. B. 8  M. C. 6;8 M. D. 5;6;7  M. Câu 2. Kết quả của phép tính 2. 3.42 18 bằng A. 12. B.30. C. 60. D. 78. Câu 3. Cho các số 123; 345; 456; 130. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? A. 345. B. 456. C. 345; 456 và 130. D. 130. Câu 4. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, ta được A. 23.3.5 B. 2.3.4.5. C. 23.15. D. 3.5.8. Câu 5. ƯC (12;30) là A. 0;1;3;6. B. 1;3;4;6. C. 1;2;3;6. D. 0;1;2;6. Câu 6. Để chia đều 48 cái kẹo và 36 cái bánh vào các đĩa thì có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? A. 12 đĩa. B. 18 đĩa. C. 36 đĩa. D. 24 đĩa. Câu 7. Sắp xếp các số nguyên sau 3; -18; 7; -2; 0 theo thứ tự tăng dần A. 0; -2; 3; 7; -18. B. -18; -2; 0; 3; 7. C. -2; 0; 3; -18; 7. D. -18; 0; -2; 3; 7. Câu 8. Kết quả của phép tính - 2 - - 5 bằng A.3. B. -3. C. 7. D. -7. Câu 9. Giá trị của biểu thức x 10 khi x 28 là A. 18 . B. 38 . C. 18 . D. 38 . Câu 10. Tìm số nguyên x biết x 17 25 4 A. x 12 . B. x 46 . C. x 29 . D. x 46 . Câu 11. Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là A. A  d . B. A d . C. A d . D. d  A . Câu 12. Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? x M N y A. Tia MN và tia My là 2 tia đối nhau. B. Tia NM và tia Nx là 2 tia đối nhau. C. Tia MN và tia My là 2 tia trùng nhau. D. Tia Mx và tia Nx là 2 tia trùng nhau. Câu 13. Cho 5 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua các điểm đó? A. 5. B. 9. C. 10. D. 13. Câu 14. Trên tia Ox cho 3 điểm A,B,C. Biết OA = 3cm; OB =5cm; OC =7cm Độ dài đoạn AC là A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 7cm. Câu 15. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
  2. MN A. IM IN . B. IM IN . C. IM IN MN . D. IM 2IN . 2 Câu 16. L là một điểm thuộc đoạn thẳng IK . Biết IL 2cm ,LK 5cm . Tính độ dài của đoạn thẳng IK. A. IK 3cm . B. IK 2cm . C. IK 5cm . D. IK 7cm . II. TỰ LUẬN : (6 điểm). Bài 1. (1điểm) Thực hiện phép tính. a. 42 : 2 50.2 23 b. 14 3 (12 26) Bài 2. (1điểm) Tìm x biết. a. (2x 5).3 33 b. 13 (x 5) 28 Bài 3. (1điểm) Trong một buổi lao động gồm 36 học sinh nam và 30 học sinh nữ, thầy tổng phụ trách muốn chia đều số học sinh nam và nữ vào các nhóm. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ. Bài 4. (0,5điểm) Tìm các chữ số x và y để số 24x3y vừa chia hết cho 2;5 và 9. Bài 5. (2,5điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. a. Trong 3 điểm O,A,B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b. Tính độ dài đoạn thẳng AB. c. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính MB. - - - hết - - -
  3. ĐÁP ÁN KTHKI TOÁN 6 (2018-2019) A- Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi đáp án đúng : 0,25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D C D A C A B D B A B C C B B D B- Tự luận: (6 điểm). a. 42 : 2 50.2 23 8 25 8 0,25đ Câu 1 25 0,25đ (1 điểm) b.14 3 (12 26) 14 3 ( 14) 0,25đ 0,25đ 3 a. (2x 5).3 33 (2x 5). 9 0,25đ Câu 2 x 7 0,25đ (1 điểm) b. 13 (x 5) 28 (x 5) 13 28 0,25đ 0,25đ x 20 Gọi a là số nhóm học sinh cần tìm. a= Ư CLN (36;30)=2.3=6 0,25đ 36 22.32 0,25đ Câu 3 30 22.3.5 (1 điểm) số học sinh nam ở mỗi nhóm là 36:6=6 học sinh nam 0,25đ số học sinh nữ ở mỗi nhóm là 30:6=5 học sinh nữ 0,25đ Vì số 24x3y chia hết cho cả 2 và 5 nên y 0 24x30 chia hết cho 9 nên 2 4 x 39 0,25đ Câu 4 9 x9 (0,5 điểm) 0,25đ Vì 99 nên x9 vậy x 0; x 9 O M A B x a. Trên tia Ox có: OA < OB (3cm < 4cm) 0,5đ nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B b. Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên: OA+AB =OB 0,5đ Câu 5 3 + AB = 7 (2.5 điểm) AB = 4 cm 0,25đ c. Vì M là trung điểm của đoạn thẳng OA nên 0,25đ OA 3 OM MA 1,5cm 2 2 0,5đ MB = MA + AB= 1,5 + 4=5,5 cm 0,5đ