Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 4630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 NĂM HỌC 2017-2018 THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I. Kiểm tra đọc: (3 điểm) Bài 1: Đọc thành tiếng: Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn. Bài 2: Đọc hiểu: 1 điểm Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng Mỗi năm có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mùa Xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc. Mùa Hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu đến, bầu trời trong xanh mát mẻ. Đông về rét ơi là rét. 1. Mỗi năm có mấy mùa? A. Hai mùa B. Bốn mùa C. Ba mùa D. Năm mùa 2. Mùa Hạ tiết trời như thế nào? A. Mát mẻ B. Rét C. Nóng bức D. Ấm áp II. Phân tích ngữ âm: (2 điểm) Bài 3. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và đưa vào mô hình: (lan, ca, oan) Bài 4. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính và đưa vào mô hình: (hoa, chia, lăn ).
  2. Bài 5. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (quang, ban, xoăn). Bài 6. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (cương, mình, xoan ). Bài 7. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình: (bay, miệng, bóng). III. Viết: Bài 8. Viết chính tả (nghe viết): (3 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Trâu ơi” (Viết 4 dòng đầu “Trâu ơi quản công”) (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 18). Bài 9. Điền vào chỗ trống (1 điểm) a. Điền chữ c/k/q: uê hương ủ nghệ im chỉ món .uà b. Điền chữ ng/ngh: Bé .a đi chơi nhà bà .iêm. Bà .ồi bên bé kể chuyện cho bé e
  3. Đáp án và biểu điểm chấm môn Tiếng Việt lớp 1 TT ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: Đọc đúng, to, rõ ràng dưới <= 1,5 phút 3 điểm Đọc Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút 2-2,5điểm thành Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút 1,5-2điểm I. (Đọc) tiếng Đọc trên 4 phút Dưới 4 điểm (3đ) 1,5điểm Bài 2: 1. B 0,5 đ Đọc hiểu 2. C 0,5 đ (1 đ) Bài 3: 0,2 điểm c a Bài 4 0,2 điểm h o a II. Bài 5 Phân 0,2 điểm tích b a n ngữ âm Bài 6 0,2 điểm 1 điểm x o a n Bài 7 0,2 điểm m iê ng Bài 8: Viết chính tả: 3 điểm III. Viết -Viết đúng, đẹp, sạch sẽ. 5 điểm 2,5 – 2,75 -Viết đúng nhưng chưa thật đẹp điểm
  4. – Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm Bài 9. Bài tập: a. quê hương củ nghệ kim chỉ món quà 0,5 điểm b. Bé nga đi chơi nhà bà nghiêm. Bà ngồi bên bé kể chuyện cho 0,5 điểm bé nghe