5 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 2

doc 11 trang dichphong 5490
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc5_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2.doc

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 2

  1. ĐỀ SỐ 1. Trường: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên học sinh: Lớp: Phần 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3: (0,5 điểm) Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 □ 90 – 30 A. C. = D. + Câu 4: (0,5 điểm) □ - 35 = 65. Số cần điền vào ô trống là: A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5: (0,5 điểm) 1 ngày có giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 24 C. 14 D. 15 Câu 6: (0,5 điểm 4) Hình bên có số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần II. Thực hiện các bài toán theo yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 26 + 29 45 + 38 41 - 27 60 – 16 . Câu 2: (1 điểm) Tìm x: x + 28 = 54 44 + x = 72 x – 38 = 62 98 - x = 19 1
  2. . Câu 3: (2,5 điểm) Bao ngô cân nặng 5 chục ki – lô - gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải . Câu 4: (2 điểm) Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Bài giải . Câu 5: (0,5 điểm) Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy? . 2
  3. ĐỀ SỐ 2. Trường: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên học sinh: Lớp: A- Phần I: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S: a) 9 + 9 = 17 □ b) 16 – 8 = 8 □ Câu 2: (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 2dm = .cm A. 20cm B. 10cm C. 2cm D. 30cm Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7 giờ tối còn gọi là giờ. Câu 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: * Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 36 + 39 – 28 = ? A. 75 B. 65 C. 11 D. 47 B – Phần II: 5 điểm Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 28 + 26 100 – 59 . 3
  4. Câu 2: (1 điểm). Một cửa hàng buổi sáng bán được 75 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 kg gạo. Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? . Câu 3: (1 điểm) Tìm y: 72 – y = 11 – 5 . Câu 4: (1 điểm) Năm nay tuổi ông cụ là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, cụ ông nhiều hơn cụ bà 9 tuổi. Hỏi cụ bà năm nay bao nhiêu tuổi? . . Bài 5: (1 điểm). Hình vẽ bên có: hình tam giác. 4
  5. ĐỀ SỐ 3 Trường: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên học sinh: Lớp: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 87; 88; 89; ; ; ; ; 94; 95 82; 84; 86; ; ; ; ; 97; 98 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Đọc số Viết số Chín mươi sáu. 84 15 Hai mươi chín . Bài 3: Tính nhẩm: (1 điểm) a. 9 + 8 = c. 2 + 9 = b. 14 – 6 = d. 17 – 8 = Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a. 8 + 9 = 16 □ b. 5 + 7 = 12 □ Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a. 8 dm + 10 dm = dm A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm b. Tìm x biết: x + 10 = 10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình 5
  6. b. Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình Bài 8: (2 điểm) a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) . b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm) . . 6
  7. ĐỀ SỐ 4 Trường: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên học sinh: Lớp: Bài 1: Số ? 10, 20, 30, , , 60, , 80, ,100. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ của từng phép tính a, 12 - 8 = 5 c, 17 - 8 = 9 b, 24 - 6 = 18 d, 36 + 24 = 50 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 – 59 . Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x - 22 = 38 . Bài 5: a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? . . b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện? 7
  8. . . Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm 17 giờ hay giờ chiều 24 giờ hay giờ đêm Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tháng 14 15 16 17 18 19 20 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày 19 - 5 là thứ -Trong tháng 5 có ngàychủ nhật. Đó là những ngày - Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày - Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ngày. Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau . Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó. 8
  9. ĐỀ SỐ 5 Trường: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên học sinh: Lớp: Phần 1. Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: a) Tìm x , biết 9 + x = 16 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30 c) Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 - 8 B. 12 - 7 C. 12 - 6 d) Điền dấu >, < = ? 7 + 6 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 8 - 2 đ) Đúng ghi đ, sai ghi s - Tháng 12 có 30 ngày . - Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút . e) Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác PHẦN 2. Bài 2: Đặt tính rồi tính 50 - 32 46 + 39 83 + 17 93 - 9 100 – 68 . Bài 3: Tính 36 + 18 - 45 = 76 - 29 + 8 = Bài 4: Tìm X: 42 - X = 24 X - 24 = 56 . Bài 5: Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? . . 10
  10. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7 Câu 4: Điền dấu >, <, = ? 7 + 7 + 3 □ 7 + 9 + 0; 15 - 8 - 5 □ 13 - 4 - 2 Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s Tháng 12 có 31 ngày □ Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút □ Câu 6: Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 60 - 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58 Bài 2 (1 điểm): Tính 46 + 18 - 35 = 86 - 29 + 8 = Bài 3 (1 điểm): Tìm X: a; 52 - X = 25 b; X - 34 = 46 . Bài 4. Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? . . Bài 5: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. . 11