Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Mỹ Thành (Có đáp án)

docx 4 trang dichphong 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Mỹ Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Mỹ Thành (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THÀNH Đề KIểM TRA định kì CUốI HọC kì i Năm học: 2017 - 2018 Môn: Tiếng việt 1 A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (7 điểm) 1. Đọc các vần sau: (2 điểm) Anh ,uôn, ia, ương, ưa, ung ,uôm, uôi. 2. Đọc các từ ngữ sau: (2 điểm) nhảy dây, tuổi thơ, con vượn, khuôn cửa. 3. Đọc các câu sau: (3 điểm) Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. (SGK Tiếng việt Lớp 1 tập 1, trang 103) II. Đọc hiểu (3điểm) (30 phút) Đọc đoạn văn sau: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. (SGK Tiếng việt Lớp 1 tập 1, trang 105) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Đàn gà con được gà mẹ dẫn đi đâu? (M1) A. Đi chơi. B. Ra bãi cỏ. C. Ra vườn. D. Ra sân. 2. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ làm gì? (M1) A. Hái hoa. B. Nhặt thóc. C. Bắt sâu. D. Rẽ cỏ, bới giun. 3. Đoạn văn trên có mấy câu? (M2) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4. Đoạn văn trên có mấy tiếng chứa vần kết thúc bằng n? (M2) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 5. Kể tên 5 loài vật nuôi mà em biết? (M4) B. Kiểm tra viết: (10 điểm) I. Nhìn chép: (7 điểm) (20 phút) 1. Viết mỗi vần sau thành một dòng: (1 điểm) ăng, ương, iêng, ươi
  2. 2. Viết mỗi từ sau thành một dòng: (3 điểm) cái chổi, hiểu bài, yên ngựa, công viên 3. Viết câu sau: (3 điểm) Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. II. Bài tập: (3 điểm) (15 phút) 1. Điền tiếng thích hợp vào chỗ chấm: (M1) con cái 2. Điền vào chỗ trống: (M2) a. Vần uông hay ương? l .̀ cày, con đ ̀ ., rau m .̀ , mái tr ̀ . b. Chữ c/k/q? uê hương, .ủ nghệ, con iến, món uà.
  3. Hướng dẫn chấm kiểm tra định kì cuối học kì i A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (7điểm) 1. Đánh vần, đọc các vần: (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp. (0,25 điểm/vần) 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp. (0,5 điểm/từ) 3. Đọc thành tiếng các câu: (3 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy câu thứ nhất (1 điểm). Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy cả hai câu (2 điểm). II. Đọc hiểu (3 điểm) II. Đọc hiểu (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Đáp án B (0,5 điểm) Câu 2: Đáp án D (0,5 điểm) Câu 3: Đáp án B (0,5 điểm) Câu 4: Đáp án D (0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm) - Kể đủ được tên của năm loài vật cho 1 điểm. - Kể thiếu tên một loài vật trừ 0,2 điểm. B. Kiểm tra viết: (10 điểm) I. Nhìn chép: (7 điểm) 1. Viết vần (1 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng kiểu chữ, cỡ chữ: (0,5 điểm/vần). - Viết đúng, không đều nét, không đúng kiểu chữ, cỡ chữ: (0,25 điểm/vần). 2. Viết các từ ngữ: (3 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng kiểu chữ, cỡ chữ: (1 điểm/từ). - Viết đúng, không đều nét, không đúng kiểu chữ, cỡ chữ: (0,5 điểm/từ). 3. Viết câu: (3 điểm) - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng kiểu chữ, cỡ chữ: (2 điểm/câu). - Viết sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,25 điểm. II. Bài tập: (3 điểm) 1. Điền tiếng thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Điền đúng mỗi tiếng: (0,5 điểm/tiếng). 2. Điền vào chỗ trống: (2 điểm) a. (1 điểm): Điền đúng mỗi vần cho 0,25 điểm (luống cày, con đường, rau muống, mái trường).
  4. b. (1 điểm): Điền đúng mỗi chữ cho 0,25 điểm (quê hương, củ nghệ, con kiến, món quà). MA TRậN CÂU HỏI Đề KIểM TRA cuối HọC kì i lớp 1 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề và số điểm tn tl tn tl tn tl tn tl 1.Đọc hiểu Số câu 2 2 4 văn bản Số điểm 1 1 2 2.Kiến thức Số câu 1 1 1 3 Tiếng Việt Số điểm 1 2 1 4 Số câu 3. Tổng 3 3 1 7 Số điểm 2 3 1 6 Tổ trưởng đã thẩm định Giáo viên ra đề Đinh Th̀Thu Oanh