Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử & Địa lí 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Tiên Cường

doc 2 trang Trúc Diệp 01/10/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử & Địa lí 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Tiên Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_lich_su_dia_li_6_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử & Địa lí 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Tiên Cường

  1. UBND HUYỆN TIÊN LÃNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TIÊN CƯỜNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ===***=== Năm học 2021 - 2022 (Thời gian làm bài 60 phút) I.Phần trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Phần 1: Môn Lịch sử: Câu 1: Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Thiên niên kỉ III TCN. C. Thiên niên kỉ IV TCN. D. Thiên niên kỉ V TCN. Câu 1. Khoảng 3500 năm TCN, người nguyên thủy đã phát hiện ra A. đồng đỏ. B. đồng thau. C. sắt. D. nhựa. Câu 3: Công cụ lao động và vũ khí bằng kim loại ra đời sớm nhất ở A. Tây Á, Nam Phi. B. Tây Á, Bắc Phi. C. Tây Á, Trung Phi. D. Tây Á , Nam Á. Câu 4: Ai Cập cổ đại nằm ở phía đông bắc của châu lục nào? A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu Mĩ Câu 5: Ngành kinh tế chủ yếu của cư dân Ai Cập cổ đại là A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Thương nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 6: Đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại là A. Pha-ra-ông. B. Thiên tử. C. En-xi. D. Ra-gia. Câu 7: Lưỡng Hà là vùng đất nằm trên lưu vực hai con sông nào? A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Sông Ấn và sông Hằng. C. Sông Ơ-phrat và Ti-gro. D. Sông Hồng và sông Đà. Câu 8: Ngành kinh tế chủ yếu của Lưỡng Hà cổ đại là A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Thương nghiệp D. Dịch vụ. Phần II: môn Địa lí: Câu 9. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 1. B. 3 C. 2. D. 4. Câu 10. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào?
  2. A. 70 - 80km. B. Dưới 70km. C. 80 - 90km. D. Trên 90km. Câu 11. Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây? A. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong. B. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất. C. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi). D. Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti. Câu 12. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây? A. Tầng đối lưu. B. Tầng nhiệt. C. Trên tầng bình lưu. D. Tầng bình lưu. Câu 13. Gió Mậu dịch có đặc điểm nào sau đây? A. Nóng ẩm B. Mát ẩm. C. Nóng khô D. Mát khô. Câu 14. Khí áp là gì? A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển. B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất. C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển. D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất. Câu 15. Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào lúc: A. 11 giờ trưa. B. 14 giờ trưa. C. 12 giờ trưa. D. 13 giờ trưa. Câu 16. Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa không đều trên Trái Đất theo vĩ độ? A. Mưa nhiều ở cực và cận cực; mưa nhỏ ở vùng nhiệt đới và xích đạo. B. Mưa nhất nhiều ở ôn đới; mưa ít ở vùng cận xích đạo, cực và cận cực. C. Mưa rất lớn ở vùng nhiệt đới; không có mưa ở vùng cực và cận cực. D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến. Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Phần 1: Lịch sử: (3,0 điểm) Câu 17. (3,0 điểm) Nêu những thành tựu văn hóa chủ yếu của Ai Cập và Lưỡng Hà? Phần 2: Địa lí: (3,0 điểm) Câu 18: (1,5 điểm): Trình bày hiện tượng động đất ( Khái niệm, nguyên nhân, hậu quả). Câu 19: (1,5 điểm) So sánh những điểm giống và khác nhau giữa núi và đồi. =========Hết=========