Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Minh Xuân (Có đáp án)

doc 5 trang Hùng Thuận 26/05/2022 4330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Minh Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Minh Xuân (Có đáp án)

  1. Trường TH Lê Minh Xuân Thứ , ngày tháng 4 năm 2022 Lớp: Ba /5 Kiểm tra học kỳ I Họ và tên: Môn: Toán Thời gian: 40 phút . Điểm Lời phê của giám khảo Giám khảo Câu 1: Số nào lớn nhất trong các số sau: (1 điểm) (Trắc nghiệm-mức 1) A. 295 B. 592 C. 925 D. 952 Câu 2 :Trong hình vẽ dưới có mấy góc vuông: (1 điểm) (Trắc nghiệm-mức 1) A. 5 góc vuông A C B. 4 góc vuông C. 6 góc vuông D. 8 góc vuông B D Câu 3: Đặt tính rồi tính :(1 điểm) (Trắc nghiệm-mức 2) A. 526 + 147 B. 627 - 459 C. 419 x 2 D. 475 : 5 Câu 4: Tìm x : (1 điểm) (Trắc nghiệm-mức 2) A ) X x 4 = 32 B ) X - 25 = 50 C ) 36 : X = 4 D) X x 7 = 70 Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 7 m 3cm = cm (1 điểm) (Trắc nghiệm-mức 2) A.73 B. 703 C. 10 D. 4 Câu 6: Cửa hàng gạo có 232 kg gạo, cửa hàng đã bán đi số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo ? (1 điểm) (Tự luận mức 3) Bài giải
  2. Câu 7: Một mảnh vải dài 42 m , sau khi đã bán đi 10 m , người ta dùng mảnh vải còn lại cắt thành 4 tấm. Mỗi tấm vải dài là : (1 điểm) (Trắc nghiệm-mức 3) A .32 m B. 52m C .8m D. 7m Câu 8: Mẹ cân nặng 50 kg, con bằng 1/2 số tuổi của mẹ. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng được bao nhiêu kg? (1 điểm) (Trắc nghiệm-mức 3) A. 25 kg B. 48 kg C. 75 kg D. 100 kg Câu 9: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc không vuông? (1 điểm) (Trắc nghiệm-mức 3) A C B D E A. 6 B. 5 C. 4 D. 8 Câu 10:Mai xếp được 45 bông hoa, Hải xếp kém hơn Mai 5 lần .Hỏi cả Hải và Mai xếp được bao nhiêu bông hoa (1 điểm) (Tự luận-mức 4) Bài giải
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: Câu D (1điểm) (Làm đúng mỗi bài 0,25 điểm) Câu 2: Câu B (1 điểm) Câu 3: (1 điểm) A. 526 + 147 B. 627 - 459 C. 419 x 2 D. 475 : 5 526 627 419 475 5 + - X 25 147 459 2 0 95 673 168 838 Câu 4: Câu A (1 điểm) A ) X x 4 = 32 B ) X -25 = 50 C ) 36 : X = 4 D) X x 7 = 70 X = 32 : 4 X = 50 +25 X = 36 : 4 x = 70 :7 X = 8 X = 75 X = 9 X = 10 Câu 5 : Câu B (1 điểm) Câu 6 : (1 điểm) Bài giải : Số ki- lô –gam gạo cửa hàng đã bán là : 232 : 4 = 58 ( kg ) Số ki- lô- gam gạo cửa hàng còn lại là : 232 - 58 = 174 (kg) Đáp số : 174 (kg) Câu 7 : C (1 điểm) Câu 8: C (1 điểm) Câu 9: C (1 điểm) Câu 10: (1 điểm) Bài giải Số bông hoa Hải xếp được là : 45 : 5= 9 ( bông hoa ) Số bông hoa cả Hải và Mai xếp được là : 45+ 9 = 54 ( bông hoa ) Đáp số : 54 (bông hoa