Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thọ Xuân
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thọ Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_truong.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thọ Xuân
- TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ XUÂN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 - TRỰC TUYẾN Năm học 2021 - 2022 Thời gian làm bài : 40 phút PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Bài 1 (0,5 điểm): Viết chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a. Số 59 là số liền sau của số: A. 58 B. 59 C. 60 D. 95 b. Tổng của 27 và 28 là: A. 45 B. 54 C. 55 D. 56 Bài 2 (1 điểm): Viết chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a. Trong phép tính: 75 - 39 = 36, số 39 được gọi là: A. Số hạng B. Số trừ C. Số bị trừ D. Hiệu b. Đường gấp khúc bên có độ dài là: 4cm A. 6 cm B. 7 cm 2cm 3cm C. 9 cm D. 11 cm Bài 3 (1 điểm): Viết từ “nhẹ hơn”, “nặng hơn” hay “nặng bằng” vào chỗ chấm thích hợp a. 1 túi táo 2kg .1 túi lê 3kg. b. 10kg sắt 10 kg bông. Bài 4 (0,5 điểm): Viết chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Hình bên có: A. 4 hình tam giác, 1 hình tứ giác. B. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác. C. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác. Bài 5 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi phần a. 45l + 10l - 9l = 46 b. Tổng của 25 và 37 là 52 c. 56cm = 5 dm 6cm d. Hiệu của 43 và số liền trước nó là 1 PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 37 + 6 24 + 39 100 - 3 66 - 19 Bài 2 (1 điểm): Điền dấu >, <, hoặc = vào chỗ chấm 5dm7cm 20 cm + 2dm 36 + 18 - 27 90 - 63 Bài 3 (2 điểm): Thùng xanh chứa 45l nước. Thùng đỏ chứa được nhiều hơn thùng xanh 15l nước. Hỏi thùng đỏ chứa bao nhiêu lít nước? Bài giải Bài 4 (1 điểm): Hiệu của hai số là 11, nếu giữ nguyên số trừ và thêm vào số bị trừ 6 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
- Bài giải