Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT TH Tân Lập (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT TH Tân Lập (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2017_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT TH Tân Lập (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG PTDTBTTH TÂN LẬP Năm học 2017-2018 Môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể giao đề) Họ và tên: ; Lớp 2 Điểm Nhận xét của giáo viên chấm Bằng số Bằng chữ GV1(Ký, ghi rõ họ tên) GV2(Ký, ghi rõ họ tên) . . A. Phần trắc nghiệm: Câu 1. (1 điêm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Số tròn chục liền trước của số 50 là: A. 51 B. 49 C. 40 D. 60 b) Số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 100 B. 111 C. 121 D. 112 Câu 2. (1điểm): Nối phép tính với kết quả đúng. 45 : 5 4 x 9 9 24 36 6 3 x 8 24 : 4 Câu 3: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 380, 381, , 383, , , 386 , ., , ., 390 b) 500, , 502, ., ., , , 507, , 509, Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống. 324 61 + - 445 39 769 32 1
  2. Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) 1km = m A. 10m B. 100m C.1000m b) 2m = cm A. 20 cm B. 200cm C. 120cm Câu 6: (1 điểm). Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 27mm, 3cm, 25mm. Vậy chu vi hình tam giác là: A. 72mm B. 82mm C. 55mm Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống. a, 232 < - 4 < 234 b) 465 < 479 - < 467 B. Phần tự luận: Câu 1: Tính. (1 điểm). a) 5 x 3 : 5 = b) 40 : 4 + 9 = = = Câu 2: Tìm x. (1 điểm). a. x x 3 = 27 b. x - 5 = 28 Câu 3: (1 điểm). Mỗi bạn học sinh được thưởng 5 quyển vở. Hỏi 4 bạn được thưởng bao nhiêu quyển vở ? 2
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN - LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1. (1 điêm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm. a) C. 40 b) A. 100 Câu 2. (1điểm) Nối đúng mỗi phép tính 0,25 điểm 45 : 5 4 x 9 9 24 36 6 3 x 8 24 : 4 Câu 3: (1điểm) Mỗi ý điền đúng 0,5 điểm. a) 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386 , 387, 388, 389, 390 b) 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509, 510 Câu 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. , 324 61 + 445 Đ - 39 S 769 32 Câu 5: (1 điểm). Điền và khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm. a) 1km = 1000m b) 2m = 200cm Câu 6: (1 điểm). Khoanh đúng kết quả được 1 điểm: A. 82mm. Câu 7: (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm. a) 232 < 237 - 4 < 234 b) 465 < 479 - 13 < 467 Câu 8: (1 điểm). Mỗi ý 0,5 điểm, mỗi bước 0,25 điểm a) 5 x 3 : 5 = 15 : 5 b) 40 : 4 + 9 = 10 + 9 = 3 = 19 Câu 3: Tìm x. (1 điểm ). Đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm. a. x x 3 = 27 b. x - 5 = 28 x = 27 : 3 x = 28 + 5 x = 9 x = 33 Câu 10 : (1 điểm). Bài giải Số vở 4 bạn được thưởng là: (0,25 đ) 5 x 4 = 20 (quyển) (0,5 đ) Đáp số: 20 quyển vở (0,25 đ) 3
  4. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN Số câu và Mạch kiến TN TN KQ KQ TN số điểm TL TL TL TL thức, KQ KQ KQ kĩ năng Số học: Nhận Số câu 2 2 3 1 4 3 biết các số liền trước, liền sau, số Số điểm 2,0 2,0 3,0 1,0 4,0 3,0 nhỏ nhất có ba Câu số 1,3 2, 4 8,9, 10 chữ số, thực hiện được các phép 10 tính cộng trừ có nhớ nhân, chia từ bảng 2 đế bảng 5, Đại lượng và đo Số câu 1 1 2 đại lượng:biết đổi các đơn vị đo, m, Số điểm 1,0 1,0 2,0 dm, km cm,thực 9 hiên được pháp thực hiện được Câu số 5 phép tính có kèm theo đơn vị đo. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 tính chu hình tam giác biết độ dài Số điểm 1,0 1,0 các canh của hình tam giác. Câu số 6 Số câu 3 3 1 3 1 7 3 Tổng Số điểm 3,0 3,0 1,0 3,0 1,0 7,0 3,0 4