Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

doc 3 trang Hùng Thuận 24/05/2022 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

  1. I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1: a. Số liền trước của số 80 là: A. 70 B. 81 C. 79 D.89 b. Số liền sau của số 49 là: A. 48 B. 58 C. 56 D. 50 Câu 2: a. Tổng của 31 và 8 là: A. 38 B. 39 C. 48 D. 42 b. Hiệu của 41 và 23 là: A. 54 B. 64 C. 18 D. 52 Câu 3 : Phép tính : 74 + 6 có kết quả là : A. 84 B. 80 C. 86 D. 72 Câu 4 : 67kg – 19kg + 25kg = ? A. 84 B. 73kg C. 86 kg D. 72 kg Câu 5: Can to đựng được nhiều hơn can nhỏ là : A. 2 l B. 9 l C. 8 l D. 6 l Câu 6 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . + 9 = 67 A. 50 B. 60 C. 40 D. 58 II. Tự luận: Câu 7: Tính: 56 + 4 - 5 Câu 8: Đặt tính rồi tính
  2. 42 + 21 53 - 18 84 - 37 63 – 39 Câu 9 : Lan gấp được 21 bông hoa. Mai gấp ít hơn Lan 3 bông hoa. Hỏi Mai gấp được bao nhiêu bông hoa ? Câu 10 :( 1 điểm) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau ? HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 Câu 1( 1 điểm): Mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm
  3. a. C b. D Câu 2( 1 điểm): Mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm a. B b. C Câu 3 ( 1 điểm): B Câu 4( 1 điểm): Đáp án B Câu 5 ( 1 điểm): Đáp án A Câu 6 (1 điểm): D Câu 7 (1 điểm): 55 Câu 8: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0.25 điểm. a) 63 b)35 c)47 d)24 Câu 9 ( 1 điểm) Bài giải Mai gấp được số bông hoa là : ( 0,25 điểm) 21 – 3 = 18 ( bông) ( 0,5 điểm) Đáp số : 18 bông hoa( 0,25 điểm) Câu 10 ( 1 điểm) : Bài giải Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là : 90 Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11 Hiệu của hai số là : 90 – 11 = 79 Đáp số : 79