Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 01 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 3 trang Hùng Thuận 21/05/2022 4410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 01 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_01_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 01 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 Câu 1: Cho các nhận định sau: 1/ Anilin phản ứng với nước brom cho kết tủa trắng. 2/ Anilin làm xanh quỳ tím ẩm. 3/ Các dung dịch glyxin, alanin, valin không làm đổi màu quỳ tím. 4/ Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure. 5/ Khi đun nóng dung dịch lòng trắng trứng xảy ra hiện tượng đông tụ. 6/ Thủy phân protein đơn giản thu được các α-amino axit Số nhận định đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 2: Cho các chất: Glucozo, axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly, alanin, anilin, lysin, NH2CH2COONH3CH3. Số chất tác dụng với dd NaOH loãng, nóng là: A. 10 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 3: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. Câu 4: Chất nào sau đây là Tripeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-HN-CH2-CO-HN-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH. Câu 5: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc tương tự nhau thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng A. thủy phân. B. trùng ngưng C. trùng hợp. D. xà phòng hóa. Câu 6: Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau: (X) H2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượng xảy ra? A. X không làm quỳ đổi màu, Y làm quỳ hóa đỏ. B. X và Y không đổi màu quỳ tím. C. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ. D. X, Y làm quỳ hóa đỏ Câu 7: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: Etylamin, phenylamin, axit axetic là A. phenolphtalein B. natri clorua C. natri hiđroxit D. quỳ tím Câu 8: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ A. tạp chức. B. đơn chức. C. thuần chức. D. đa chức. Câu 9: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH 2 và 1 nhóm COOH. Cho 14,04 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 18,42 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? A. CH3- CH(NH2)-COOH. B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. C. C3H7-CH(NH2)-COOH D. H2N- CH2-COOH Câu 10: Cho 22,44 gam Gly-Gly thủy phân hoàn toàn, đến cùng với dd HCl thì cần bao nhiêu ml HCl 2,5 M phản ứng ? A. 136 ml B. 128 ml C. 320 ml D. 160 ml Câu 11: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poliacrilonitrin. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. poli(etylen-terephtalat). Câu 12: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. este. B. axit cacboxylic. C. α-aminoaxit. D. β-aminoaxit. Câu 13: Khi nói về Pentapeptit X (Phe-Gly-Val-Gly-Ala), kết luận nào sau đây đúng? A. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin. B. X có chứa 5 liên kết peptit. C. X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím.
  2. D. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit. Câu 14: Khi thuỷ phân 500 g protein A thu được 127,5 gam glyxin. Nếu PTK của A là 50000 thì số mắt xích Gly trong A là: A. 191. B. 170. C. 182. D. 206. Câu 15: Anilin có công thức là: A. CH3COOH. B. CH3OH C. C6H5OH. D. C6H5NH2. Câu 16: Cho 8,37 gam anilin tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 11,6715. B. 23,3430. C. 11,5255. D. 11,655. Câu 17: X là một α-aminoaxit. Cho 9,078 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,954 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)CH2COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 18: Cho 10,29 gam axit glutamic vào 120ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X. Thêm tiếp 200ml dung dịch gồm NaOH 1,0M và KOH 0,5M vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 23,56. B. 23,59. C. 25,63. D. 22,48. Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, thu được 11,2 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và H2O. CTPT của X là: A. C2H7N B. C3H7N C. C3H9N. D. C4H9N Câu 20: Axit glutamic là chất có tính A. trung tính. B. lưỡng tính. C. axit D. Bazơ Câu 21: Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,334 gam muối. Giá trị của m là A. 3,56. B. 5,34. C. 3,738. D. 4,45. Câu 22: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 2 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 23: Amin không no, hở, đơn chức (có 1 liên kết đôi C=C) có công thức chung là A. CnH2n+1N (n ≥ 2). B. CnH2n-3N (n ≥ 2). C. CnH2n+3N (n ≥ 1). D. CnH2n-1N (n ≥ 2). Câu 24: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH 4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 45% thì để điều chế 2,68 tấn PVC phải cần một thể tích metan là: A. 4269m3 B. 5668m3 C. 5489m3 D. 5488m3 Câu 25: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26: Aminoaxit nào sau đây có số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH? A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin. Câu 27: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Câu 28: Câu 28: Trong số các polime sau: Tơ tằm (1), sợi bông(2), len(3), tơ enăng(4), tơ viso(5), nilon – 6,6 (6), tơ axetat(7), tơ lapsan (8). Số tơ thuộc amit? A. 4B. 5 C. 2 D. 3 Câu 29: Dung dịch của chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. B. C2H5NH2. C. H2N-CH(CH3)-COOH. D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. Câu 30: Cho các chất sau: K2SO4, NaCl, HCl, NaOH, C2H5OH (khí HCl làm xúc tác). Số chất tác dụng được với glyxin là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
  3. Câu 31: Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên cần dùng vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là: A. 0,385.B. 0,465.C. 0,425.D. 0,515. Câu 32: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . B. dung dịch KOH và CuO. C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. Câu 33: Hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 4,4) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 5,475) gam muối. Giá trị của m là: A. 18,45.B. 14,85.C. 22,35. D. 22,2 Câu 34: Thủy phân hết 46,81 gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 8,01 gam Ala, m gam Ala-Ala và 25,41 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 16. B. 14,4.C. 17,6.D. 19,2. Câu 35: Cho các phát biểu: (a) C3H7NO2 có 2 đồng phân amino axit (b) amino axit ở đk thường là chất lỏng, tan trong nước, có mùi khai (c) %N ( trong ala) < %N ( trong glu) (d) CH3CHNH2-COOH làm quỳ tím hóa xanh (e) glixin và alanin đều là hợp chất lưỡng tính - (f) anbumin tác dụng Cu(OH)2/OH tạo thành phức màu xanh tím. Số phát biểu đúng là ? A. 5 B. 4C. 3 D. 2 Câu 36: Peptit X được cấu tạo bởi một amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm –COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,07 mol X trong dung dịch KOH (được lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng nhiều hơn X là 36,372 gam. Số liên kết peptit trong phân tử X là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 37: Dung dịch X chứa glyxin và axit glutamic có cùng nồng độ mol/l. Cho V 1 lít dung dịch X tác dụng vừa đủ với V 2 lít dung dịch NaOH 1M thu được 400 ml dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 80,4 gam muối khan. Giá trị V2 là: A. 0,36B. 0,24C. 0,04D. 0,16 Câu 38: Đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,4 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,3 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 148,75 gam. Giá trị m gần nhất với A. 60 B. 61. C. 62. D. 63 Câu 39: Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 36,54 gam E trong V lít khí (đktc) O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 81,684 gam. Giá trị V là: A. 36,8928. B. 61,488. C. 30,744. D. 46,116. Câu 40: Cho 8,76 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 13,14 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9. HẾT