Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 8 - Trường THCS Phương Trung
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 8 - Trường THCS Phương Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_8_truong_thcs_phuong_trung.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 8 - Trường THCS Phương Trung
- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG Thời gian làm bài: 45 phút; TRUNG (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH) 3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là: A. 56 B. 64 C. 27 D. 24 Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 110,25g Kali clorat (KClO3) sau phản ứng thấy thu được Kali clorua (KCl) và 43,2g khí Oxi. Khối lượng KCl thu được là: A. 153,45g B. 76,05g C. 67,05g D. 74,5g Câu 3: phương trình hóa học biểu diễn đúng phản ứng hóa học giữa Kali và nước A. 2K + H2O → 2KOH + H2 B. 2K + 2H2O → KOH + H2 C. 2K + 2H2O → KOH + 2H2 D. 2K + 2H2O → 2KOH + H2 Câu 4: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm: A. Prôton và nơtron B. Prôton, nơtron và electron C. Nơtron và electron D. Prôton và electron Câu 5: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là: A. 8g B. 9g C. 10g D. 12g Câu 6: Đốt cháy cháy hoàn toàn 240kg Cacbon trong khí Oxi thu được 880kg khí Cacbonic (CO2). Khối lượng Oxi đã tham gia phản ứng là? A. 320kg B. 640g C. 320g D. 640kg Câu 7: Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là: A. 10g B. 18g C. 9g D. 8g Câu 8: Số mol phân tử N2 có trong 308g Nitơ là: A. 9 mol B. 10 mol C. 11 mol D. 12mol Câu 9: Khối lượng axit sunfuaric (H 2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là: A. 40g B. 80g C. 98g D. 49g Câu 10: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì: A. Rất độc B. Gây hiệu ứng nhà kính C. Làm giảm lượng mưa D. Tạo bụi cho môi trường Câu 11: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh? A. 28,5g B. 56g C. 28g D. 29g Câu 12: Số nguyên tử sắt có trong 187,6g sắt là: A. 20,1.1023 B. 25,1.1023 C. 30,.1023 D. 35,1.1023 Câu 13: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: A. SO2 B. SO3 C. S2O2 D. S2O3 Câu 14: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là: A. 1,7.1021 phân tử B. 1,7.1020 phân tử C. 1,7.1023 phân tử D. 1,7.1022 phân tử Câu 15: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là: A. X2(SO4)3 B. XSO4 C. X(SO4)3 D. X3SO4 Trang 1/2 - Mã đề thi 132
- 23 Câu 16: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.10 phân tử CO2? A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol Câu 17: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau: A. NO2 B. N2O3 C. NO D. N2O Câu 18: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử? A. 6.1023 B. 18.1023 C. 9.1023 D. 12.1023 Câu 19: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là: A. 1,5 mol B. 1mol C. 2 mol D. 4mol Câu 20: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Chỉ từ 3 nguyên tố C. Chỉ có 1 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên Câu 21: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây: A. CaPO4 B. Ca3(PO4)3 C. Ca2(PO4)3 D. Ca3(PO4)2 Câu 22: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí? A. Khí Mêtan(CH4) B. Khí cacbon oxit( CO) C. Khí Heli(He) D. Khí Hiđro (H2) Câu 23: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. Kali sunfua K2S B. Kali clorua KCl2 C. Kali sunfat K(SO4)2 D. Kali sunfit KSO3 Câu 24: Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ( còn gọi hàm lượng đạm) cao nhất? A. Natri nitrat NaNO3 B. Amoni sunfat (NH4)2SO4 C. Amoni nitrat NH4NO3 D. Urê (NH2)2CO Câu 25: 0,5mol nước chứa số nguyên tử là: A. 18.1023 B. 6.1023 C. 9.1023 D. 24.1023 Câu 26: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO? A. 3,6.1023 phân tử B. 2,6.1023 phân tử C. 4,2.1023 phân tử D. 3,0.1023 phân tử Câu 27: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là : A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 28: trong các phương trình hóa học sau phương trình hóa học nào đúng: A. 2Al + 3O2 Al2O3 B. 4Al + 3O2 Al2O3 C. 4Al + 3O2 2Al2O3 D. 2Al + 3O2 2Al2O3 Câu 29: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Kilôgam B. Đơn vị cacbon (đvC) C. Gam D. Cả 3 đơn vị trên Câu 30: Oxit nào giàu oxi nhất ( hàm lượng % oxi lớn nhất)? A. Al2O3 B. N2O3 C. P2O5 D. Fe3O4 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 132