Đề kiểm tra Hình học 6 (tiết 14)

docx 3 trang hoaithuong97 4110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học 6 (tiết 14)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hinh_hoc_6_tiet_14.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Hình học 6 (tiết 14)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 TIẾT 14 (2019-2020) Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1.Điểm. Biết thế nào là Hiểu và xác định Đường điểm thuộc hoặc được có bao nhiêu thẳng không thuộc một đường thẳng đi qua đường thẳng, biết hai điểm cho trước. dùng kí hiệu , . Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 2. Ba điểm Biết các khái niệm Nhiều điểm thuộc thẳng hàng. ba điểm thẳng đoạn thẳng. Hiểu và Đoạn thẳng hàng, ba điểm xác định được có không thẳng hàng. bao nhiêu đoạn thẳng từ hình. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Biết thế nào là hai Hiểu cách vẽ tia, Vận dụng tính tia đối nhau và chỉ điểm thuộc tia, tia chất hai tia đối ra điểm nằm giữa. đối, đoạn thẳng. nhau để vẽ điểm 3.Tia thuộc tia đối từ đó tính độ dài đoạn thẳng. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 3 1 4,5 Tỉ lệ % 5% 10% 45% 30% Hiểu trên tia Ox nếu Vận dụng tính chất nếu 4. Điểm nằm OM<ON thì M nằm M nằm giữa hai điểm A giữa hai giữa O và N. và B thì AM + MB = điểm. Độ dài AB và ngược lại để tính đoạn thẳng độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Biết thế nào là Vận dụng định nghĩa 5. Trung trung điểm của để chứng minh một điểm của một đoạn thẳng. điểm là trung điểm của đoạn thẳng đoạn thẳng. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Tổng số câu 4 5 2 1 12 Tổng số điểm 2 5 2 1 10 Tỷ lệ % 20% 50% 20% 10% 100%
  2. ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: : Nhìn hình vẽ: Em hãy chọn câu đúng: A. Ba điểm A, B, C không thẳng hang A C B B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng C. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Câu 2: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước? A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số đường thẳng Câu 3: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. A  d B. d  A C. A d D. A d Câu 4: Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài: A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số Câu 5: Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có: A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm N nằm giữa A và M C. Điểm A nằm giữa M và N D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Câu 6: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. IM = IN B. IM = IN và I nằm giữa M, N C. IM + IN = MN D. IM = 2 IN II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7 : Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, trên tia đối của tia OA lấy điểm B, C sao cho AB = 5cm, BC = OA. Câu 8: Vẽ tia Ax . Trên tia At vẽ hai điểm B và C, sao cho AB = 4 cm, AC= 8 cm. a) Điểm B có nằm giữa A và C không? Vì sao? b) So sánh AB và BC. c) Điểm B có là trung điểm của AC không? Vì sao? d) Vẽ Ay là tia đối của tia At, trên tia Ay lấy điểm D sao cho AD = 2cm. Tính đoạn thẳng BD?
  3. ĐÁP ÁN: I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) (Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C C A C B II/ TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 7 Vẽ chính xác 2,0 (2 điểm) Vẽ hình chính xác 0,5 a) Trên tia At, vì AB < AC (4cm < 8cm) nên điểm B nằm giữa 1,0 hai điểm A và C. b) Vì điểm B nằm giữa hai điểm A và C, nên: AB + BC = AC 4 + BC = 8 BC = 8 – 4 Câu 8 BC = 4(cm) 1,0 (5 điểm) Vậy AB = BC (= 4 cm) 0,5 c) Vì điểm B nằm giữa hai điểm A, C và AB=BC (= 4cm) 0,5 Vậy điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. 0,5 d) Vì hai tia Ay và At đối nhau mà điểm D thuộc tia Ay và điểm B thuộc tia Ax nên điểm A nằm giữa hai điểm B và D. 0,5 Do đó: 0,5 BD = AB + AD = 4 + 2 = 6 (cm) Vậy BD = 6 cm.