Đề kiểm tra giữa kì I - Môn Hóa học 8

docx 9 trang hoaithuong97 6780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I - Môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_hoa_hoc_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I - Môn Hóa học 8

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng % Nội Thời tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao dung Số CH gian điểm TT Đơn vị kiến thức kiến (phút) thức Thời Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời Số T gian CH gian CH gian CH gian CH gian TL CH N (phút) TN (phút) TL (phút) (phút) (phút) Chất 2 1* 1 15% 1 2 2 8 2 2 2T 0,5đ Chương 2 2 Nguyên tử 1T 2 2 2 2 5% 1 0,5đ Chất Nguyên tố hóa học 2 1 3 2 2 8 2 1 10 5% nguyên 1T 0,5đ 1đ tử, 2 1 4 Đơn chất hợp chất- 2 2 6 2 1 8 15% phân tử Phân tử 2T 0,5đ 1đ 2 1* 1 15% 5 Công thức hóa học 2 2 2 8 2T 0,5đ 2 1* 6 Hóa trị 3T 2 2 4,5 2 1 6,5 20% 0,5đ (1,5đ) 7 Chương 2 1* 1 1 5% Sự biến đổi của chất 2 2 2 2 2 1T 0,5đ
  2. Phản ứng hóa 2 1* 1 1 2 8 Phản ứng hóa học 3T 2 2 4,5 6 2 12,5 20% học 0,5đ (1,5đ) 1đ Tổng 16 16 16 2 9 2 12 1 8 16 6 45 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,5 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ thông hiểu ở đơn vị kiến thức: (1), (5), (6) - (1 ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức (1), (6), (7) - (1 ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: (5), (6), (7) - Đã chọn câu mức độ “vận dụng” ở đơn vị kiến thức này thì không chọn câu “vận dụng cao” ở đơn vị kiến thức đó và các câu trong cùng mức độ nhận thức không chọn vào cùng một nội dung.
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: Hóa học 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT TT Nội Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo các mức độ nhận dung thức cần kiểm tra, đánh giá thức kiến Nhận Thông Vận Tổng Vận thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Nhận biết 2 - Khái niệm chất và một số tính chất của chất. (Chất có trong các vật thể xung quanh ta. Chủ yếu là tính chất vật lí của chất ) - Khái niệm về chất nguyên chất (tinh khiết ) và hỗn hợp. - Cách phân biệt chất nguyên chất (tinh khiết ) và hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí. 1[1,2] - Chất Chương Thông hiểu 1 - Phân biệt được chất và vật thể, chất tinh khiết và hỗn hợp Chất- - So sánh tính chất vật lí của một số chất gần gũi trong cuộc nguyên sống, thí dụ đường, muối ăn, tinh bột. tử, phân Vận dụng tử - Tách được một chất rắn ra khỏi hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí. Tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát. 2 Nhận biết 1[3,4] 2 Biết được: Các chất đều được tạo nên từ các nguyên tử. - Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử là các - Nguyên tử electron (e) mang điện tích âm. - Hạt nhân gồm proton (p) mang điện tích dương và nơtron (n) không mang điện.
  4. - Vỏ nguyên tử gồm các eletron luôn chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và được sắp xếp thành từng lớp. - Trong nguyên tử, số p bằng số e, điện tích của 1p bằng điện tích của 1e về giá trị tuyệt đối nhưng trái dấu, nên nguyên tử trung hoà về điện. - Thông hiểu Xác định được số đơn vị điện tích hạt nhân, số p, số e, số lớp e, số e trong mỗi lớp dựa vào sơ đồ cấu tạo nguyên tử của một vài nguyên tố cụ thể (H, C, Cl, Na). Vận dụng: Tính được số hạt p,e,n trong nguyên tử 3 Nguyên tố Nhận biết 1[5,6] 1 3 hóa học Biết được : II[2] - Những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân thuộc cùng một nguyên tố hoá học. Kí hiệu hoá học biểu diễn nguyên tố hoá học. - Khối lượng nguyên tử và nguyên tử khối Thông hiểu - Đọc được tên một nguyên tố khi biết kí hiệu hoá học và ngược lại - Tra bảng tìm được nguyên tử khối của một số nguyên tố cụ thể. Vận dụng - Tính được nguyên tử khối từ đó đọc được tên và kí hiệu hóa học nguyên tố 4 Đơn chất, Nhận biết: 2 hợp chất- - Các chất (đơn chất và hợp chất) thường tồn tại ở ba trạng phân tử thái: rắn, lỏng, khí. 1[7,8]
  5. - Đơn chất là những chất do một nguyên tố hoá học cấu tạo nên. - Hợp chất là những chất được cấu tạo từ hai nguyên tố hoá học trở lên - Phân tử là những hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện các tính chất hoá học của chất đó. - Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử. Thông hiểu Tính phân tử khối của một số phân tử đơn chất và hợp chất. Xác định được trạng thái vật lý của một vài chất cụ thể. Phân biệt một chất là đơn chất hay hợp chất theo thành phần nguyên tố tạo nên chất đó. Vận dụng Dựa vào đặc điểm cấu tạo các chất giải thích một số hiện tượng cụ thể 5 Nhận biết 1[9,10] 3 Biết được: - Công thức hoá học (CTHH) biểu diễn thành phần phân 1 II[2] tử của chất. - Công thức hoá học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hoá học Công thức hóa học của một nguyên tố (kèm theo số nguyên tử nếu có). - Công thức hoá học của hợp chất gồm kí hiệu của hai hay nhiều nguyên tố tạo ra chất, kèm theo số nguyên tử của mỗi nguyên tố tương ứng. - Cách viết công thức hoá học đơn chất và hợp chất.
  6. - Công thức hoá học cho biết: Nguyên tố nào tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử và phân tử khối của chất. Thông hiểu - Nhận xét công thức hoá học, rút ra nhận xét về cách viết công thức hoá học của đơn chất và hợp chất. - Viết được công thức hoá học của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên một phân tử và ngược lại. - Nêu được ý nghĩa công thức hoá học của chất cụ thể. Vận dụng - Viết ra được ý nghĩa của công thức hóa học. Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt một chất cụ thể1* 6 Nhận biết 1[11,12] 3 Biết được: Hoá trị biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử của nguyên tố này với nguyên tử của nguyên tố khác hay với nhóm nguyên tử khác. Quy ước: Hoá trị của H là I, hoá trị của O là II; Hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất cụ thể được xác định theo hoá trị của H và O. Quy II[1] 1* Hóa trị tắc hoá trị: Trong hợp chất 2 nguyên tố A xBy thì: a.x = b.y (a, b là hoá trị tương ứng của 2 nguyên tố A, B) (Quy tắc hóa trị đúng với cả khi A hay B là nhóm nguyên tử) Thông hiểu - Tìm được hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hoá học cụ thể.
  7. - Lập được công thức hoá học của hợp chất khi biết hoá trị của hai nguyên tố hoá học hoặc nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất. Vận dụng: Vận dụng quy tắc hóa trị để xác định được công thức đúng sai và lập nhanh được công thức hóa học 7 Nhận biết: 1 2 - Hiện tượng vật lí là hiện tượng trong đó không có sự 1[13,14] biến đổi chất này thành chất khác. - Hiện tượng hoá học là hiện tượng trong đó có sự biến đổi chất này thành chất khác. Sự biến đổi Thông hiểu của chất - Quan sát được một số hiện tượng cụ thể, rút ra nhận xét Chương về hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học. 2 - Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá Phản học. Vận dụng: Qua các hiện tượng thức tế xác định được ứng hóa hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học 8 học Nhận biết 4 Biết được: Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Để xảy ra phản ứng hoá học, các chất phản ứng phải tiếp xúc với nhau, hoặc cần thêm nhiệt độ 1 1* II[3] Phản ứng hóa cao, áp suất cao hay chất xúc tác. Để nhận biết có phản 1[15,16] học II[3] ứng hoá học xảy ra, dựa vào một số dấu hiệu có chất mới tạo thành mà ta quan sát được như thay đổi màu sắc, tạo kết tủa, khí thoát ra Thông hiểu
  8. - Quan sát thí nghiệm, hình vẽ hoặc hình ảnh cụ thể, rút ra được nhận xét về phản ứng hoá học, điều kiện và dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra. - Viết được phương trình hoá học bằng chữ để biểu diễn phản ứng hoá học. - Xác định được chất phản ứng (chất tham gia, chất ban đầu) và sản phẩm (chất tạo thành). Vận dụng Viết được phương trình chữ trước một hiện tượng hóa học của thí nghiệm. Tổng 16 2 2 1 21 Tỉ lệ % từng mức độ nhận 40% 30% 20% 10% 100% thức Tỉ lệ chung 70% 30%