Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 - Môn: Công nghệ 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 - Môn: Công nghệ 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_cong_nghe_7.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 - Môn: Công nghệ 7
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Môn: Công nghệ 7 Thời gian: 45 phút Câu 1. Vai trò của trồng trọt là ? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp, nông sản xuất khẩu B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, nông sản xuất khẩu D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi Câu 2. Để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt cần sử dụng các biện pháp nào? A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật B. Cày đất C. Bón phân hạ phèn D. Bón phân hữu cơ Câu 3. Biện pháp khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì? A. Tăng sản lượng nông sản B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng C. Tăng diện tích đất trồng D. Tăng chất lượng nông sản Câu 4. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt? A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà Câu 5. Đâu là nhiệm vụ của ngành trồng trọt? A. Trồng cây lấy gỗ để xuất khẩu B. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu C. Trồng cây lấy gỗ để sản xuất giấy D. Phát triển chăn nuôi: lợn (heo), gà, vịt Câu 6. Sản phẩm nào sau đây là của ngành trồng trọt ? A. Lúa, ngô , cá B. Thịt, rau, củ C. Lúa, ngô, khoai D. Trứng, sữa, rau Câu 7. Tăng vụ trên đơn vị diện tích trồng nhằm mục đích gì? A. Tăng chất lượng nông sản B. Tăng sản lượng nông sản C. Tăng diện tích đất trồng D. Giảm sâu bệnh
- Câu 8. Sản phẩm nào của ngành trồng trọt cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến đường ? A. Củ cà rốt, củ cải B. Cây mía C. Cây ngô D. Củ sắn, củ khoai Câu 9. Sản phẩm nào của ngành trồng trọt ở nước ta được xuất khẩu với số lượng lớn ? A. Lúa, gạo B. Ngô, khoai C. Lạc, vừng D. Đậu tương Câu 10. Vai trò của đất trồng đối với cây là ? A. Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi cho cây B. Giúp cây đứng vững C. Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi, nước cho cây và giúp cây đứng vững D. Cung cấp nước cho cây Câu 11. Khái niệm đất trồng là gì? A. Kho dự trữ thức ăn của cây B. Lớp bề mặt của vỏ trái đất C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, trên đó cây trồng có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất Câu 12. Thành phần đất trồng bao gồm : A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ Câu 13. Phần rắn của đất trồng gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất vô cơ, chất hữu cơ D. Chất vô cơ, nước Câu 14. Thành phần chất hữu cơ của đất là? A. Gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật, vi sinh vật đã chết. B. Xác động, thực vật bị phân hủy C. Các chất mùn D. Các sinh vật sống trong đất Câu 15. Thành phần khí của đất trồng là ? A. Không khí có ở trong khe hở của đất B. Gồm thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ C. Có tác dụng hòa tan chất dinh dưỡng D. Chiếm 92 – 98%
- Câu 16. Thành phần vô cơ của đất có đặc điểm là ? A. Chiếm vị trí quan trọng B. Cung cấp nước cho cây C. Có tác dụng hòa tan chất dinh dưỡng D. Chiếm 92 – 98% khối lượng phần rắn Câu 17. Phần khí của đất trồng có vai trò gì? A. Cung cấp nước cho cây B. Cung cấp chất dinh dưỡng C. Giúp rễ cây hô hấp D. Giúp cây đứng vững Câu 18. Phần lỏng của đất trồng có vai trò gì? A. Hòa tan các chất dinh dưỡng B. Cung cấp chất đạm C. Giúp rễ cây hô hấp D. Giúp cây đứng vững Câu 19. Đất trung tính là đất có pH như thế nào? A. pH 6.5 C. pH > 7.5 D. pH = 6.6 - 7.5 Câu 20. Đất kiềm là đất có pH như thế nào? A. pH 7,5 D. pH = 7,5 Câu 21. Loại đất nào sau đây giữ nước , dinh dưỡng tốt nhất ? A. Đất cát B. Đất sét C. Đất thịt nặng D. Đất thịt Câu 22. Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 23. Độ phì nhiêu của đất là gì? A. Là khả năng cung cấp nước, oxi cho cây B. Là khả năng cung cấp muối khoáng C. Là khả năng cung cấp nước D. Là khả năng của đất có thể cho cây trồng năng suất cao Câu 24. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất? A. Đất cát B. Đất thịt nặng
- C. Đất thịt nhẹ D. Đất sét Câu 25. Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ pH B. NaCl C. MgSO4 D. CaCl2 Câu 26. Ngày nay con người có thể trồng cây ở đâu? A. Trồng cây trong đất, trồng cây trong môi trường nước B. Chỉ trồng cây trong đất C. Trồng cây trong chậu D. Trồng cây trong môi trường nước. Câu 27. Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất phèn, đất mặn B. Đất chua, đất xói mòn C. Đất đồi dốc D. Đất xám bạc màu Câu 28.Mục đích của biện pháp làm ruộng bậc thang là? A. Rửa phèn B. Giảm độ chua của đất C. Hạn chế xói mòn đất D. Tăng bề dày lớp đất trồng Câu 29. Biện pháp “thâm canh tăng vụ” nhằm mục đích gì? A. Tăng sản lượng trên đơn vị diện tích đất trồng B. Giảm độ chua của đất C. Hạn chế xói mòn đất D. Tăng bề dày lớp đất trồng Câu 30. Biện pháp “không bỏ đất hoang” nhằm mục đích gì? A. Tăng sản lượng trên đơn vị diện tích đất trồng B. Giảm độ chua của đất C. Tận dụng tối đa diện tích đất canh tác D. Tăng bề dày lớp đất trồng ĐÁP ÁN: 1.A 2.A 3.C 4.D 5.B 6.C 7.B 8.B 9.A 10.C 11.C 12.C 13.C 14.A 15.A 16.D 17.C 18.A 19.D 20.C 21.B 22.D 23.D 24.A 25.A 26.A 27.A 28.C 29.A 30.C MÌNH CÓ BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ, CUỐI KỲ MÔN CÔNG NGHỆ CÁC KHỐI 6,7,8,9 HOÀN CHỈNH. BẠN NÀO CÓ NHU CẦU LIÊN HỆ : thuyk254@gmail.com