Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán khối 6 - Trường THCS Giảng võ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán khối 6 - Trường THCS Giảng võ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_6_truong_thcs_giang.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán khối 6 - Trường THCS Giảng võ
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2020 – 2021 Ngày 26/4/2021 Thời gian làm bài: 90 phút (Học sinh không được sử dụng máy tính khi làm bài) Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) 2 7 14 9 5 2 a): c) . 20% 1,2 3 15 4 12 3 3 8 3 5 7 30 6 5 7 b)15 7 d) . . 7 9 7 9 13 23 9 13 23 Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: 2 3 1 5 4 1 2 1 13 a)x b) 1 x c) x 125% 1 4 3 6 27 3 9 4 16 Bài 3. (2,0 điểm) 3 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 30m, chiều rộng bằng chiều dài. 5 a) Tính diện tích của mảnh đất đó. b) Người ta chia mảnh đất đó thành ba phần để trồng rau, trồng hoa và đào ao nuôi cá. Biết rằng 9 diện tích trồng rau chiếm diện tích mảnh vườn và 75% diện tích trồng hoa là 81m2 . Hỏi 20 diện tích đào ao nuôi cá chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích cả mảnh đất. Bài 4. (2,5 điểm) Cho điểm A thuộc đường thẳng xy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy, vẽ hai tia Am và An sao cho x·Am 80o và x· An 130o . a) Trong ba tia Ax, Am, An tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính m· An . c) Chứng tỏ rằng tia An là tia phân giác của m· Ay . Bài 5. (0,5 điểm) 2 3 4 5 6 1 2 3 4 Cho A và B 1.5 5.11 11.19 19.29 29.41 1.4 4.10 10.19 19.31 Chứng tỏ rằng A > B.
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) 7 14 9 3 8 3 a) : b) 15 7 3 15 4 7 9 7 2 5 2 5 7 30 6 5 7 c) d). 20% 1,2 . . 12 3 9 13 23 9 13 23 Lời giải 7 14 9 7 15 9 5 9 10 9 1 a) : . 3 15 4 3 14 4 2 4 4 4 4 3 8 3 3 8 3 3 3 8 8 1 b) 15 7 15 7 15 7 8 7 7 9 7 7 9 7 7 7 9 9 9 2 5 2 5 4 1 6 5 4 15 16 1 c) . 20% 1,2 . 12 3 12 9 5 5 12 9 36 36 36 5 7 30 6 5 7 5 7 6 30 7 5 4 d) . . . 1 9 13 23 9 13 23 9 13 16 23 23 9 9 Bài 2. (2,0 điểm) Tìm ,x biết 3 1 5 4 1 2 a) x b) 1 x 4 3 6 27 3 9 2 1 13 c) x 125% 1 4 16 Lời giải 3 1 5 a) x 4 3 6 3 5 1 x 4 6 3 3 5 2 x 4 6 6 3 1 x 4 2 1 3 x : 2 4 2 x 3 2 Vậy x 3 4 1 2 b) 1 x 27 3 9
- 4 4 2 x 27 3 9 4 2 4 x 3 9 27 6 4 4 x : 27 27 3 10 3 x . 27 4 5 x 18 5 Vậy x 18 2 1 13 c) x 125% 1 4 16 2 1 29 5 x 4 16 4 2 1 49 x 4 16 1 7 Trường hợp 1: x 4 4 1 7 x 4 4 3 x 2 1 7 Trường hợp 2: x 4 4 1 7 x 4 4 x 2 3 Vậy x ;2 2 3 Bài 3. (2,0 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 3, 0chiềum rộng bằng chiều dài. 5 a) Tính diện tích của mảnh đất đó. b) Người ta chia mảnh đất đó thành ba phần để trồng rau, trồng hoa và đào ao nuôi cá. Biết 9 rằng diện tích trồng rau bằng diện tích mảnh vườn và diện7 tích5% trồng hoa là . 81m2 20 Hỏi diện tích đào ao nuôi cá chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích cả mảnh đất. Lời giải 3 a) Chiều rộng hình chữ nhật là: 30. 18 m 5
- Diện tích của mảnh đất là: 30.18 540(m2 ) 9 b) Diện tích trồng rau là: 540. 243 m2 20 Diện tích trồng hoa là: 81: 75.100 108 m2 Diện tích đào ao nuôi cá là: 540 243 108 189 m2 Diện tích đào ao nuôi cá chiếm số phần trâm diện tích cả mảnh đất là: 189 :540.100 35% Bài 4. (2,5 điểm) Cho điểm thuộcA đường thẳng . Trênxy cùng một nửa mặt phẳng có bờ , vẽ xy hai tia vàAm sao choAn và . x·Am 80 x· An 130 a) Trong ba tia tiaAx ,nàoAm nằm, An giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính .m· An c) Chứng tỏ rằng tia làAn tia phân giác của . m· Ay Lời giải m n x A y a) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xcóy x·Am 80 x· An 130 tia nằmAm giữa hai tia và . Ax An b) Vì tia nằmAm giữa hai tia và Ax An x·Am m· An x· An Thay xvà·A m vào 8 ta0 có: x· An 130 80 m· An 130 m· An 130 80 50 Vậy .m· An 50 c) Do vàAx là haiAy tia đối nhau ( ) A xy x·Am và m·làA haiy góc kề bù x·Am m· Ay 180 80 m· Ay 180 (do x)·Am 80
- m· Ay 180 80 100 . Do vàAx là haiAy tia đối nhau ( ) A xy x· An và n·làA haiy góc kề bù x· An n· Ay 180 130 n· Ay 180 (do x)· An 130 m· Ay 180 130 50 . Ta có: m· An 50, n· Ay 50, m· Ay 100 m· Ay m· An n· Ay 2 An là tia phân giác của m·(đpcm).Ay 2 3 4 5 6 1 2 3 4 Bài 5. (0,5 điểm) Cho A ; B . 1.5 5.11 11.19 19.29 29.41 1.4 4.10 10.19 19.31 Chứng tỏ rằng A B . Lời giải Ta có: 2 3 4 5 6 A 1.5 5.11 11.19 19.29 29.41 4 6 8 10 12 2A 1.5 5.11 11.19 19.29 29.41 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 5 11 11 19 19 29 29 41 1 40 1 41 41 40 20 A : 2 41 41 1 2 3 4 B 1.4 4.10 10.19 19.31 3 6 9 12 3B 1.4 4.10 10.19 19.31 1 1 1 1 1 1 1 1 4 4 10 10 19 19 31 1 30 1 31 31 30 10 20 B :3 31 31 62
- 20 20 Do (điều phải chứngA B minh) 41 62