Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn Toán Khối 6

doc 4 trang mainguyen 8090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn Toán Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn Toán Khối 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II- KHỐI 6 1. Mục đớch - Củng cố cỏc kiến thức đó học từ đầu học kỳ 2 đến hết tuần 29 2. Yờu cầu - Nõng cao kĩ năng vận dụng cỏc khỏi niệm, quy tắc tớnh toỏn. - Rốn luyện kĩ năng phối hợp cỏc kiến thức đó giải vào cỏc bài toỏn tổng hợp. 3. MA TRẬN KHUNG: Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q Chủ đề 1: bội và ước của số nguyờn, luỹ Cõu 2 Cõu Cõu 1 thừa của số 8a nguyờn, nhõn chia cỏc số nguyờn - Số cõu hỏi 1 1 1 2 1 - Số điểm 0.5 1 0.5 1 1 - Tỉ lệ % 0,5% 10% 5% 10% 10% Chủ đề 2: phõn số, phõn số bằng nhau, rỳt gọn phõn số, Cõu Cõu Bài 9 Cõu 7b Bài11 quy đồng mẫu 4,5 3,6 cỏc phõn số, so sỏnh cỏc phõn số, - Số cõu hỏi 2 2 1 1 1 5 2 - Số điểm 1 1 1 0.5 1 1,5 2 - Tỉ lệ % 10% 10% 10% 0,5% 10% 15% 20% Chủ đề 3: Vẽ Cõu gúc khỏi niệm 7a gúc - Số cõu hỏi 1 1 - Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 0,5% 0,5% Chủ đề 4: tớnh Vẽ chất cộng gúc, Bài hỡnh tia phõn giỏc Bài 8b 10 của một gúc Bài 10 -1-
  2. - Số cõu hỏi 1 1 2 1 3 - Số điểm 0.5 1 1,5 0.5 3 - Tỉ lệ % 0,5% 10% 15% 0,5% 30% Tổng cõu 4 1 4 2 1 2 1 9 6 Tổng điểm 2 1 2 0.5 2 1 4 6 - Tỉ lệ % 20% 10% 20% 20% 5% 20% 10% 40% 60% 4. ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm ( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước mỗi đáp án đúng (bài 1 đến bài 7) Bài 1: Tập hợp cỏc ước của 8 là: A.{1;2;4;8} B.{-1;-2;-8;-4} C.{1;2;4;8;-8} D.{1;-1;2;-2;4;-4;8;-8} Bài 2: Kết quả của phộp tớnh (-2)3.(-3)2 là: 144 A.36 B.-72 C. D. -36 2 2 Bài 3 Phân số bằng phân số là: 7 2 4 6 8 A. ; B. ; C. ; D. 7 14 14 28 Bài 4 15 phỳt được đổi ra giờ là: 2 1 1 1 A. ; B. ; C. ; D. 3 3 2 4 Bài 5 Trong cỏc phõn số sau phõn số nào là phõn số tối giản 1 3 4 18 A. B. C. D. 4 6 12 54 Bài 6. Điền dấu hay = vào ô vuông. 2 9 a) - 1 ; b) 0 3 11 Bài 7. Điền dấu X vào cột đỳng (Đ), sai (S) trong cỏc khẳng định sau. Khẳng định Đ S 1. Gúc bẹt là gúc cú số đo bằng 1800 2. tớch của cỏc số nguyờn õm là một số nguyờn dương II. Bài tập Tự luận ( 6 điểm). Bài 8. Tìm x biết: x 2 1 a) 3x + 17= 2 b) 15 3 5 18 15 Bài 9. Tớnh 54 35 Bài 10: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ gúc xOt = 400 và gúc xOy = 800. a). Tớnh gúc yOt ? b). Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? Vỡ sao ? Bài 11 Tỡm số nguyờn n để phõn số cú giỏ trị là một số nguyờn. -2-
  3. 5. Hướng dẫn chấm Môn toán lớp 6 Năm học 2018-2019 Phần I: Trắc nghiệm ( 4,0 điểm ). Bài 1 2 3 4 5 6 7 Trảlời D B A D A a) > b) gúc xOt tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy 0.25đ => gúc xOt +gúc tOy = gúc xOy 0.25đ => gúc tOy = 800-400 = 400 O x b/ ta cú tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy 0.5đ mà gúc xOt = gúc tOy = 400 0.5đ => Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy 18 15 3 5 9 = = 0.5đ (1,0 24 35 4 7 0.5đ 21 20 41 điểm) = 28 28 28 11 Điều kiện : n Z (1,0 điểm) Ta cú = = 2 - 0.25đ Để phõn số cú giỏ trị là một số nguyờn thỡ cú giỏ trị là một số nguyờn -3-
  4. Suy ra 3n + 1 là ước của 5 nờn 3n + 1 nhận cỏc giỏ trị là : 1; -1; 5; -5 0.25đ + Nếu 3n + 1 = 1 thỡ n = 0 ( Thỏa món điều kiện) + Nếu 3n + 1 = - 1 thỡ n = ( Khụng thỏa món điều kiện) 0.25đ + Nếu 3n + 1 = 5 thỡ n = (Khụng thỏa món điều kiện) + Nếu 3n + 1 = -5 thỡ n = -2 ( Thỏa món điều kiện) Thử lại với n = 0 ta đươc phõn số = -3( là số nguyờn) Thử lại với n = -2 ta đươc phõn số = 3( là số nguyờn) 0.25đ Vậy n= 0 hoặc n = -2 thỡ phõn số cú giỏ trị là một số nguyờn -4-