Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Mai Dịch
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Mai Dịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_6_truong_thcs_mai_dich.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Mai Dịch
- UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MAI DỊCH NĂM HỌC 2019-2020 (Đề thi gồm 01 trang) MÔN: TOÁN 6. (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Viết lại chữ cái trước phương án em chọn. Câu 1: Tập hợp các phần tử là ước của 6 là: A. . 1;2;3;6 B. 0;1; 1;2; 2;3; . 3;6; 6 C. . D. 1 ; 2; 3; 6 . 1; 1;2; 2;3; 3;6; 6 5 Câu 2: Khi đổi hỗn số 2 ra phân số, ta được: 6 7 7 17 17 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 Câu 3: của7 5% là: 60 A. 40 . B. .4C.5 .D. . 80 90 Câu 4: Cho điểm H thuộc đường tròn O;7cm . Khi đó ta có: A. OH 7cm .B. OH . 7cm C. . D.O H. 14cm OH 7cm II.TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 1 2 7 a) 4 3 12 1 5 1 17 1 3 b) . . . 2020 19 2020 19 2020 19 1 5 c) 75% 1 0,5: 2 12 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x biết: 4 2 a) 2x 3 3 4 b) 0,5x 40% 5 x 6 c) 7 21 1 1 d) x 0 5 2 Bài 3: (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh được xếp thành ba loại: học sinh giỏi, học sinh tiên tiến và 1 học sinh trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. 4 a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A. 2 b) Biết số học sinh tiên tiến của lớp 6A là 8 bạn. Tính số học sinh tiên tiến. 5 c) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với tổng số học sinh của lớp 6A. Bài 4: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy,Oz sao cho x· Oy 40; x· Oz 140. a) Trong ba tiaOx,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính góc·yOz . b) Gọi Ot là tia đối của tiaOz . Tính góc·yOt .
- c) Tính góc x· Ot . Chứng tỏ tia Ox là tia phân giác của góc·yOt . 1 1 1 1 Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x N; x biết2 2.4 4.6 2x 2 .2x 8
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN 6 TRƯỜNG THCS MAI DỊCH Năm học: 2019-2020 ĐỀ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 D C B A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Tập hợp các phần tử là ước của 6 là: A. . 1;2;3;6 B. 0;1; 1;2; 2;3; . 3;6; 6 C. 1; 2; 3; 6.D. 1; 1;2; 2;3; 3;6; 6. Lời giải Chọn D Ước của 6 là: 1; 1;2; 2;3; 3;6; 6 . 5 Câu 2. Khi đổi hỗn số 2 ra phân số, ta được: 6 7 7 17 17 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 Lời giải Chọn C 5 2.6 5 17 Ta có 2 . 6 6 6 Câu 3. của7 5% là: 60 A. 40 . B. 45 .C. .D. . 80 90 Lời giải Chọn B 75 3 75% của 60 là 60.75% 60. 60. 45 . 100 4 Câu 4. Cho điểm H thuộc đường tròn O;7cm . Khi đó ta có: A. OH 7cm .B. OH . 7cm C. . D.O H. 14cm OH 7cm Lời giải Chọn A Điểm H thuộc đường tròn O;7cm OH 7cm II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 1 2 7 a) 4 3 12 1 5 1 17 1 3 b) . . . 2020 19 2020 19 2020 19
- 1 5 c) 75% 1 0,5: 2 12 Lời giải 1 2 7 1 .3 2.4 7 3 8 7 2 1 a) 4 3 12 4.3 3.4 12 12 12 12 12 6 1 5 1 17 1 3 1 5 17 3 1 1 b) . . . . .1 2020 19 2020 19 2020 19 2020 19 19 19 2020 2020 1 5 75 3 1 5 3 3 1 12 3 3 6 15 30 24 9 c) 75% 1 0,5: : . 2 12 100 2 2 12 4 2 2 5 4 2 5 20 20 20 20 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x biết: 4 2 4 a) 2x b) 0,5x 40% 3 3 5 x 6 1 1 c) d) x 0 7 21 5 2 Lời giải 4 2 4 a) 2x b) 0,5x 40% 3 3 5 2 4 1 4 2 2x x 3 3 2 5 5 1 2 4 2x 2 x 2 5 5 1 6 x 1 x 2 5 6 1 Vậy x 1 . x : 5 2 12 x 5 12 Vậy x . 5 x 6 1 1 c) d) x 0 7 21 5 2 3x 6 1 1 x 21 21 5 2 1 1 3x 6 +TH1: x 5 2 1 1 x 2 x 2 5 7 Vậy x 2 . x 10 1 1 +TH2: x 5 2 1 1 x 2 5 3 x 10
- 7 3 Vậy x ; 10 10 Bài 3: (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh được xếp thành ba loại: học sinh giỏi, học sinh tiên tiến và 1 học sinh trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. 4 a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A. 2 b) Biết số học sinh tiên tiến của lớp 6A là 8 bạn. Tính số học sinh tiên tiến. 5 c) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với tổng số học sinh của lớp 6A. Lời giải 1 a) Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 40. 10(học sinh) 4 2 b) Số học sinh tiên tiến của lớp 6A là: 8: 20 (học sinh) 5 c) Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 40 10 20 10 (học sinh) Tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với tổng số học sinh của lớp 6A là: 10.100% 25% 40 Đáp số: a) 10 học sinh; b) 20 học sinh; c) 25% Bài 4: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ,Oz sao cho x· Oy 40; x· Oz 140. a) Trong ba tia Ox,Oy ,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính góc ·yOz . b) Gọi Ot là tia đối của tia Oz . Tính góc ·yOt . c) Tính góc x· Ot . Chứng tỏ tia Ox là tia phân giác của góc ·yOt . Lời giải a) Vì trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có x· Oy x· Oz 40 140 nên tia Oy nằm giữa hai tiaOx và Oz . Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên : x· Oy ·yOz x· Oz 40 ·yOz 140 ·yOz 140 40
- ·yOz 100 Vậy ·yOz 100 b) Vì Ot là tia đối của tia Oz z· Ot 180 Nên tia Oy nằm giữa 2 tia Ot và Oz . Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ot và tia Oz nên : z·Oy ·yOt z· Ot 100 ·yOt 180 ·yOt 180 100 ·yOt 80 Vậy ·yOt 80 c) Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz nên 2 tia Ox và Oz nằm khác phía đối với tia Oy , tia Oy nằm giữa hai tia Ot và Oz nên 2 tia Ot và Oz nằm khác phía đối với tia Oy 2 tia Ot và Ox nằm cùng phía vói tia Oy hay 2 tia Ot và Ox cùng nằm trên 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy Vì 2 tia Ot và Ox cùng nằm trên 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy và ·yOx ·yOt 40 80 nên Ox nằm giữa hai tiaOy và Ot . Vì Ox nằm giữa hai tia Oy và Ot nên ·yOx x· Ot ·yOt 40 x· Ot 80 x· Ot 80 40 x· Ot 40 Tia Ox nằm giữa hai tiaOy, Ot và ·yOx x· Ot vì thế tia Ox là tia phân giác của góc ·yOt . 1 1 1 1 Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x N; x 2 biết 2.4 4.6 2x 2 .2x 8 Lời giải 1 1 1 1 2.4 4.6 2x 2 .2x 8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 . . . 2 2 4 2 4 6 2 2x 2 2x 8 1 1 1 1 1 1 1 1 . 2 2 4 4 6 2x 2 2x 8 1 1 1 1 . 2 2 2x 8 1 1 1 2 2x 4 1 1 1 2x 2 4 1 1 2x 4 x 2 (Thỏa mãn) Vậy x 2 .