Kiểm tra một tiết - Tiết 17 - Số học 6

doc 3 trang mainguyen 5230
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết - Tiết 17 - Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_mot_tiet_tiet_17_so_hoc_6.doc

Nội dung text: Kiểm tra một tiết - Tiết 17 - Số học 6

  1. Ngày soạn : 28/09/2016 TIẾT 17: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIấU CỦA BÀI HỌC 1. Kiến thức: Học sinh được kiểm tra những kiến thức đó học về: Tập hợp, phần tử của tập hợp, tớnh giỏ trị của biểu thức, tỡm số chưa biết. 2. Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt cỏc tớnh chất của cỏc phộp tớnh. 3. Thỏi độ: Cú ý thức tự giỏc, nghiờm tỳc, trỡnh bày sạch sẽ. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH 1. Giỏo viờn: Đề kiểm tra. 2. Học sinh: Giấy làm bài. III. PHƯƠNG PHÁPKiểm tra, đỏnh giỏ. IV. TIẾN TRèNH GIỜ DẠY 1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) Ngày dạy Lớp Tiết Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Thiết kế ma trận Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụngcao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết viết một tập 1. Khỏi niệm Biết cỏch viết một Hiểu được cỏch tớnh hợp và chỉ ra đ-ợc về tập hợp, tập hợp bằng hai đỳng số phần tử của số phần tử của tập phần tử cỏch một tập hợp hữu hợp. hạn Số cõu 2 1 1 2 6 Số điểm 0,5 0,25 0,25 2 4 Tỉ lệ % 5% 2,5% 25% 20% 40% 2. Luỹ thừa. Thực hiện đỳng Giải bài toỏn tỡm x Chứng minh Nhân chia phộp tớnh về lũy cú chứa lũy thừa một biểu thức là hai luỹ thừa. thừa lũy thừa Số cõu 2 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0,5 1 1 4,5 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 10% 45% 3.Thứ tự thực Biết thực hiện Biết cỏch tớnh toỏn Biết sử dụng các hiện các phép đỳng thứ tự cỏc hợp lớ, tính nhanh tính chất của phép tính. phộp tớnh cộng, nhân để giải bài toán tìm x Số cõu 1 1 1 2 2 2 Số điểm 0,5 0,5 0,25 1 2 1,5 Tỉ lệ % 5% 5% 2,5% 10% 20% 25% 3 4 1 1 4 1 12 Tổng số cõu 1 1 1,5 0,25 4,5 1 10 Tổng số điểm 10% 10% 15% 25% 45% 10% 100% Tỉ lệ %
  2. ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm: (2 đ) Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất. Cõu 1: Chọn cõu sai: Cho tập hợp A = x N / 0 x 4 . Cỏc phần tử của A là A. A = 1;2;3;4 B. A = 0;1;2;4;3 C. A = 0;1;2;3;4 D. A = 4;2;0;3;1 Cõu 2: Cho tập hợp X = 1;2;4;7 . Trong cỏc tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X? A. 1;7 ; B. 1;5 ; C. 2;5 ; D. 3;7 . Cõu 3: Tập hợp Y = x Ơ x 9 . Số phần tử của Y là : A. 7; B. 8; C. 9; D. 10. Cõu 4: Số La Mó XIV cú giỏ trị là : A. 4 B. 6 C. 14 D. 16 Cõu 5: Tớch 34 . 35 được viết gọn là : A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 . Cõu 6:Phộp tớnh 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 cú kết quả là: A .77 B . 78 C . 79 D. 80 Cõu 7 : Viết kết quả phộp tớnh 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa : A.34 B. 312 C. 332 D. 38 Cõu 8: Đối với cỏc biểu thức cú dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phộp tớnh là: A.{ } → [ ] → ( ) B. ( ) → [ ] → { } C. { } → ( ) → [ ] D. [ ] → ( ) → { } II.Tự luận: (8 điểm) Cõu 1: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm cỏc số tự nhiờn lớn hơn 13 và bộ hơn 20 : a) Chỉ ra 2 cỏch viết tập hợp A? b) Tập hợp B gồm cỏc số tự nhiờn x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gỡ của tập hợp A, kớ hiệu như thế nào ? Cõu 2: (2 đ) Thực hiện phộp tớnh: a) 27. 62 + 27 . 38 ; b) 2 . 32 + 4 . 33 c) 1972 – ( 368 + 972) ; d) 1 + 3 + 5 + . + 99 Cõu 3: ( 3 đ)Tỡm x biết : a)x + 37= 50 ; b) 2.x – 3 = 11 c) (5x – 24) .73 = 2.74 Cõu 4: (1 đ) Cho S =1+3+32+33+ +399. Chứng tỏ 2S + 1 là luỹ thừa của 3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đỳng cho 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn A A D C C A A B II. Tự luận Cõu Đỏp ỏn Điểm a) Liệt kờ cỏc phần tử: A = {14; 15; 16; 17; 18; 19} 0,75 1 Chỉ ra tớnh chất đặc trưng
  3. A = {x N/ 13 < x < 20} 0,75 b) Tập hợp B là tập con của tập hợp A 0,25 Kớ hiệu B  A 0,25 a) 27. 62 + 27 . 38 = 27.(62 + 38) = 27.100 = 2700 0,75 b) 2 . 32 + 4 . 33 = 2.8 + 4.27 = 16 + 108 = 124 0,75 c) 1972–(368+972)=1972–368–972=1972–972–368=1000–368=632 0,5 d)1 + 3 + 5 + . + 99 0,25 2 Số cỏc số hạng là: (99 - 1):2 + 1 = 50 0,25 Giỏ trị của tổng là : (99 + 1).50 :2 = 2500 0,75 a) x + 37 = 50 x = 50 – 37 0,5 x = 13 b) 2.x – 3 = 11 2x = 11 + 3 2x = 14 3 x = 7 0,5 c) (5x – 24) .73 = 2.74 (5x – 24 ) = 2.74:73 (5x – 24 ) = 14 5x =30 0,5 x =6 S =1+3+32+33+ +399 3S =3+32+33+ +3100 0,25 3S-S=3100-1 0,25 4 2S=3100-1 0,25 2S+1=3100 0,25 Vậy 2S +1 là luỹ thừa của 3. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn bài về nhà: (1’) - Làm lại bài kiểm tra vào vở - Đọc trước bài: " Tớnh chất chia hết của một tổng".