Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 2 - Trường THPT Cẩm Xuyên

pdf 4 trang Hùng Thuận 23/05/2022 6510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 2 - Trường THPT Cẩm Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_10_de_so_2_truong_thp.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 2 - Trường THPT Cẩm Xuyên

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN MÔN TOÁN - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : Mã đề : 02 Câu 1: Đồ thị hàm số: y ax2 bx c như hình bên. Trong các hệ số a, b, c có bao nhiêu giá trị dương? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 2: Cho tam giác đều ABC, cạnh 3a . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. AC 3 a B. AC BC C. AB AC D. AC 3 a Câu 3: Hoành độ đỉnh parabol y x2 43 x là A. x 1 B. x 2 C. x 1 D. x 2 Câu 4: Cho hai tập hợp AB 1;3;5;7 , 1;2;4;7 . Tìm giao của hai tập hợp A và B . A. AB 2;4 B. AB {1;7} C. AB 1;2;3;4;5;7 D. AB 3;5 Câu 5: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y x2 x 2 với trục tung là A. 0; 2 B. 2;0 C. Q 0;2 D. 1;0 Câu 6: Cho hai tập hợp . Tìm hiệu của tập hợp và . A. AB\ 1;2;3;4;5;7 B. AB\ 2;4 C. AB\ {3;5} D. AB\ 1;7 Câu 7: Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên. Tìm a và b. y 3  A. a 2 và b 3. B. a và b 3 2 x 3 -2 O C. a và b 2 . D. a 3 và b 3. 2 Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 5;3 , B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ AB . A. 15;10 . B. 2; 5 . C. 2;5 . D. 2;6 . Câu 9: Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. y x2 2 x 3. B. y x2 2 x 3. 2 2 C. y x 2 x 3. D. y x 2 x 3. Câu 10: Cho 4 điểm bất kỳ ABCO,,, . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. AB AC BC . B. AB OB OA . C. OA CA CO . D. OA OB BA. Câu 11: Có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của hình bình hành ABCD cùng phương với AB ? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
  2. Câu 12: : Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ? A. y21 x2 x B. y5 x42 7 x 3 C. y26 x3 x D. y x435 x Câu 13: Đẳng thức nào dưới đây SAI? A. MN MP NP B. MN MP PN C. NM NP PM D. MN NP MP Câu 14: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? A. yx32 B. yx56 C. yx2 1 1 D. yx65 Câu 15: Cho vectơ u khác 0 . Vectơ nào dưới đây ngược hướng với u ? A. 3.u B. ( 5 2).u C. 3.u D. 0,5.u Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho AB(4;2), (10; 8) . Tọa độ trung điểm đoạn AB là: A. 6; 10 B. 7; 3 C. 6;10 D. 14; 6 Câu 17: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết ABG1;2; 1; 2; 4;3 . Tọa độ điểm C là: A. C 2;1 B. C 2;9 C. C 10;2 D. C 10;9 Câu 18: Cho tam giá ABC có trọng tâm G . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. AG GB GC 0 B. GA GB GC 0 C. GA GB GC 0 D. GA GB GC 0 Câu 19: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R: A. yx2 1 B. y x2 x C. yx1 D. yx1 Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 2; 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên truc tung, trục hoành lần lượt là AA12(a; b); (c; d). Giá trị của T a b c d là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 21: Tìm tham số m để hàm số y x2 m12 x m đồng biến trên khoảng 1; . A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3 Câu 22: Tìm tham số để hàm số y x2 2 m 1 x m 2 nghịch biến trên khoảng 1;2 . A. m 1 B. m 1 C. m 0 D. m 0 Câu 23: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng? 1 A. IG IA B. GA2 GI C. GB GC GA D. GB GC2 GI 3 34x Câu 24: Tập xác định của hàm số y xx 24 A. D [ 4; ) \ 2 B. D \2  C. D ( 4; ) \ 2 D. D  2 Câu 25: Tìm m để hai đường thẳng d1 : y 2 x 3 và d2 : y m 2 x m 1 song song với nhau. A. Không tồn tại m B. m 2 C. m 2 D. m 2 Câu 26: Cho hai hàm số f x x3 3 x và g x x2 2021. Khi đó: A. fx chẵn, gx lẻ B. lẻ, chẵn C. và gx cùng lẻ D. lẻ, không chẵn không lẻ Câu 27: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 42 x trên đoạn [0;3] . Tính giá trị biểu thức Mm. A. 1 B. 4 C. 0 D. 1 Câu 28: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số yx32?
  3. A. N 2;4 B. M 2;0 C. Q 3; 2 D. P 1;1 Câu 29: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? A. AN và CA . B. MN và CB . C. MA và MB . D. AB và MB . Câu 30: : Cho tam giác ABC , với M là trung điểm BC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AM MB BA 0 B. AB AC AM C. MA MB MC D. MA MB AB xx2 24 Câu 31: Cho hàm số y ( m là tham số). Tìm m để hàm số xác định trên . x2 4 x m A. m 4 B. m 4 C. m 4 D. m 4 Câu 32: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểmAB2; 3 ; 4; 1 .Giao điểm của đường thẳng AB với trục tung tại M , đặt MA k. MB , giá trị của k là: 1 1 A. 2 B. 2 C. D. 2 2 Câu 33: Hàm số y2 x2 4 x 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 B. 2; C. ;2 D. 1; 2 Câu 34: Cho hàm số y f x ax bx c có đồ thị như hình bên. Giá trị của hệ số abc,, thỏa mãn: A. a0, b 0, c 0 B. abc0, 0, 0 C. a0, b 0, c 0 D. abc0, 0, 0 Câu 35: Hàm số y f x có đồ thị như sau. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI? y A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x 1. B. Hàm số đồng biến trên ;1 .  x O C. f( x ) 0  x R . D. f() x m có nghiệm khi và chỉ khi m 0 Câu 36: Hàm số y f x x2 m 2 m 2 . x 2 m 2 2 m 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI? A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [ 1;0] bằng f 0 . B. Hàm số nghịc biến biến trên 0;; . C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên bằng f 1 . D. Hàm số đồng biến trên ;0 . Câu 37: Trong mp Oxy, cho AB1;2 ; 5; 2 . Điểm C thỏa mãn: 30CA CB , tọa độ điểm là: A. C 2;1 B. C 2;9 C. C 4; 1 D. C 2;1 Câu 38: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A m 1;2, B 2;5 2 m , C m 3;4 . Giá trị của m để ba điểm A, B, C thẳng hàng là: A. m 1 B. m 3 C. m 2 D. m 2 Câu 39: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm AB2; 3 ; 2; 1 .Giao điểm của đường thẳng AB với trục tung, trục hoành lần lượt tại MN(a; b); (c; d), giá trị của T a b c d là: A. B. C. 1 D. 0 Câu 40: Giả sử có hai lực F12 MA, F MB,F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M. Cường độ o hai lực FF12, lần lượt là 300N , 400N và AMB 90 . Tìm cường độ của lực biết vật đứng yên. A. 700N B. 250N C. 500N D. 1000N
  4. Câu 41: Đồ thị hàm số: y x2 2 x cắt đường thẳng y m2 2 x tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là xx12; . Giá trị của T x12 x là: 2 A. 2 B. 2 C. 4 D. m 4 Câu 42: Số các giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm y 2 x m cắt parabol y x2 2 x tại hai điểm phân biệt. A. B. 1 C. 4 D. 3 Câu 43: Cho đồ thị hàm số: y x22 2 mx 2 m 1 cắt đồ thị hàm số: yx 2 tại hai điểm có hoành độ 22 lần lượt là . Gọi Mm; là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của H x1 x 2 x 1. x 2 ,giá trị T M m thỏa mãn: A. T 10 B. T 10;20 C. T 20;30 D. T 30 2 Câu 44: Cho hàm số y f x ax bx c có đồ thị như hình bên. Tập xác 1 định hàm số: y là DR\A, số phần tử của tập hợp A là: fx 1 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 45: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Giá trị của biểu thức: T2 a b c bằng: A. B. 1 C. 0 D. m 0 Câu 46: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình: f f x2 2 x 1 1 bằng: A. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 47: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Giá trị của biểu thức: T42 a b c bằng: A. 8 B. 6 C. D. Câu 48: Cho hàm số có đồ thị như hình bên và f 18 Giá trị của biểu thức: T f(4) f 5 f 2018 f 2022 bằng: A. Tm8 B. Tm8 C. Tm8 D. Tm8 Câu 49: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Số giá trị nguyên của m để phương trình f x2 m có đúng 4 nghiệm phân biệt là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 50: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm y m2 x cắt parabol tại hai điểm phân biệt cùng có hoành độ nhỏ hơn 1. A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 HẾT