Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT B Thanh Liêm

docx 4 trang binhdn2 24/12/2022 4112
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT B Thanh Liêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_001_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT B Thanh Liêm

  1. SỞ GD& ĐT HÀ NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM Môn: Hóa Học 12 Năm học : 2022 – 2023 Thời gian: 50 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Mã đề: 001 Câu 1. Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều, xảy ra chậm. B. Tristearin có CTPT là C54H110O6. C. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo không no nên ở thể lỏng. D. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo. Câu 3. Có các nhận định sau : (1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol; (2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO ; (3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2; (4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este. Các nhận định đúng là : A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4). Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Glucozơ. B. Triolein. C. Metyl axetat. D. Saccarozơ. Câu 5. Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ điaxetat là A. C10H14O7. B. C10H13O5. C. C12H14O5. D. C12H14O7. Câu 6. Cho 0,05 mol một amino axit (X) có công thức H 2NCnH2n-1(COOH)2 vào 100 ml dung dịch HCl 1,0M thì thu được một dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với một dung dịch Z có chứa đồng thời NaOH 1M và KOH 1M thì thu được một dung dịch T, cô cạn T thu được 16,3 gam muối, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của cacbon trong phân tử X là: A. 32,65. B. 24,49. C. 40,81. D. 36,09. Câu 7. Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. (b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. (c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (d) Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi. (e) Trong thành phần của gạo nếp lượng amilopectin rất cao nên gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 8. Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là: A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 9. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây? A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n-4O2 (n ≥ 3) C. CnH2n+2O2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) Câu 10. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. glyxin. B. alanin. C. lysin. D. valin. Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X được CO2 và 1,04 mol H2O. Xà phòng hóa m gam X bằng lượng dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2; 0,996 mol H2O và x mol Na2CO3. Giá trị của x là Mã đề 001 Trang 1/4
  2. A. 0,045. B. 0,040. C. 0,036. D. 0,060. Câu 12. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOOH và C2H5NH2. C. HCOOH và NaOH. D. HCOOH và CH3OH. Câu 13. Lên men hoàn toàn 27 gam glucozơ. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 6,9 gam. B. 9,2 gam. C. 13,8 gam. D. 4,6 gam. Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,012 B. 0,03 C. 0,04 D. 0,02 Câu 15. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 16. Etyl axetat không tác dụng với o A. O2, t . B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng). C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). Câu 17. Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, không làm mất màu nước brom. Chất X là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 18. Cho các bước ở thí nghiệm sau: - Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. -Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. - Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. (2) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm. (5) Sau khi làm thí nghiệm xong, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Dung dịch amino axit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có pH = 7. B. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl. C. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit. + – D. Hợp chất NH3CxHyCOO tác dụng được với NaHSO4. Câu 20. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. Mã đề 001 Trang 2/4
  3. Câu 21. Este có mùi chuối chín là A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat Câu 22. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2, thu được 17,472 lít CO2 và 11,52 gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol. Biết X không tham gia phản ứng tráng gương, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị V là bao nhiêu? A. 19,600. B. 21,952. C. 21,056. D. 20,384. Câu 23. Ứng với công thức phân tử C 2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 24. Công thức của triolein là : A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. Câu 25. Cho 5,4 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,78 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 5. B. 7. C. 4. D. 2. Câu 26. Alanin có công thức là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C6H5-NH2. Câu 27. Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ? A. vinyl axetat. B. etyl axetat. C. phenyl axetat. D. vinyl fomat. Câu 28. Chất X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 4H6O5 thỏa mãn các phương trình phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ số mol): to to (1) X + 2NaOH  Y + Z + H2O (2) Z + 2CuO M + 2Cu + 2H2O to (3) M + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O Q + 4NH4NO3 + 4Ag(4) Q + 2NaOH  Y + 2NH3 + 2H2O Công thức cấu tạo của chất X là A. HCOO–CH2–O–CH2–COOH. B. HCOO–CH2–CH(OH)–COOH. C. HOOC–CH(OH)–COO–CH3. D. HOOC–COO–CH2–CH2–OH. Câu 29. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,20. B. 14,80. C. 12,30. D. 10,20. Câu 30. Cho 7,5 gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 50. B. 100. C. 200. D. 150. Câu 31. Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở? A. C2H5N. B. CH3N. C. CH4N. D. CH5N. Câu 32. Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ? A. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong. B. Sản xuất rượu etylic. C. Thuốc tăng lực trong y tế. D. Tráng gương, tráng ruột phích. Câu 33. X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch hở Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO 2 và 5,22 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28 gam Ag. Tính khối lượng chất rắn thu được khi cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M? A. 9,06. B. 12,08. C. 11,04. D. 12,80. Câu 34. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. Etylamin, phenylamin, amoniac. B. Etylamin, amoniac, phenylamin. C. Phenylamin, etylamin, amoniac. D. Phenylamin, amoniac, etylamin. Mã đề 001 Trang 3/4
  4. Câu 35. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. vinylamoni fomat và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. Câu 36. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch KOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là: A. CH3COOCH=CH-CH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH2. Câu 37. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 38. Cho các chất sau: Xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là A. 5. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 39. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 40. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là : A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. HẾT Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Mã đề 001 Trang 4/4