Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Thọ Văn

doc 6 trang dichphong 7320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Thọ Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Thọ Văn

  1. Họ và tờn : LỚP:1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hóy khoanh trũn vào chữ cỏi trước đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: Bài 1(0,5 điểm): Số liền sau của 44 là: A. 40 B. 41 C. 43 D. 45 Bài 2(0,5 điểm): Số liền trước của 70 là: A. 71 B. 88 C. 69 D. 64 Bài 3(0,5 điểm): Cỏc số 3, 5, 7, 2 viết theo thứ tự từ bộ đến lớn là: A. 3, 5, 2, 7 B. 2, 3, 5, 7 C. 5, 3, 2, 7 D. 2, 5, 3, 7 Bài 4(0,5 điểm): Trong cỏc số 33, 34, 45 ,54 số lớn nhất là số: A. 54 B. 34 C. 33 D. 45 Bài 5(0,5 điểm):: Số lớn nhất cú một chữ số là số: A. 3 B. 8 C. 7 D. 9 Bài 6(0,5 điểm): Một tuần lễ cú mấy ngày A. 10 B. 9 C. 7 D. 8 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tớnh rồi tớnh: a) 23 + 34 b) 7 + 31 c) 67 – 40 d) 19 -8 Bài 2 (1,5 điểm) Tớnh a) 43cm+4cm – 7cm = b) 7cm- 6cm+ 2cm = Bài 3 (1,5 điểm): Nhà An cú 20 con gà , mẹ An mua thờm 1chục con gà nữa . Hỏi nhà An cú tất cả bao nhiờu con gà? Bài 4 (1 điểm). Điền dấu ( >,<, =) thớch hợp vào chỗ chấm: 68 . 60+ 10 45+4 4+ 45 20+13 27 Bài 5 (1 điểm): Hỡnh bờn cú hỡnh tam giỏc
  2. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM CHẤM MễN: Toỏn I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi cõu khoanh vào phương ỏn đỳng cho 0,5 điểm Bài Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 (M1) (M1) (M2) (M1) (M2) (M1) Đỏp ỏn đỳng D C B A D C II. TỰ LUẬN: Bài Đỏp ỏn Thang điểm Bài 1(M2) Đặt tớnh rồi tớnh a) 23 0,5 + 34 57 b) 7 0,5 + 31 38 c) 67 0,5 - 40 27 d) 19 0,5 - 8 11 Bài 2(M3) Tớnh a) 40cm 0,75 b) 3cm 0,75 Bài 3(M3) Bài giải. Nhà An cú tất cả số con gà là: 0,25 20 + 10 = 30 ( con gà) 1 Đỏp số : 30 con gà. 0,25
  3. Bài 4(M3) 68 27 0.25 Bài 5(M4) Hỡnh bờn cú 8 hỡnh tam giỏc 1 Người ra đề: Hà Thị Ánh PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TAM NễNG TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ VĂN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 MễN: Tiếng Việt - LỚP: 1. Trường Tiểu học Thọ Văn KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và NĂM HỌC 2017- 2018 tờn: . MễN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Lớp: 1 . Điểm Nhận xột của giỏo viờn
  4. A. Bài đọc (10 điểm) I.Đọc thành tiếng: Bốc thăm ghi cỏc bài đọc trong SGK để đọc(8 Đ) II. Đọc hiểu: (2Đ) CÁC VUA HÙNG Con trai cả của Lạc Long Quõn và Âu Cơ lờn làm vua, xưng là Hựng Vương , đúng đụ ở Phong Chõu, đặt tờn nước là Văn Lang. Cỏc Vua Hựng dạy nhõn dõn cày cấy, chăn sỳc vật, trồng dõu, dệt vải, làm đồ gốm, đồ sắt, chế tạo cung nỏ, trống đồng, 1. Con trai cả của Lạc Long Quõn và Âu Cơ lờn làm vua đúng đụ ở đõu? (1đ) A. Hoa Lư B. Thăng Long C. Phong Chõu 2. Ai dạy nhõn dõn cày cấy, chăn sỳc vật, dệt vải?( 1đ ) A. Lờ Lợi B. Cỏc Vua Hựng C. Lạc Long Quõn B. Bài viết (10Đ) 1. Nghe - Viết: (8 điểm) Nghe - viết bài “ Thằng Bờm ”, sỏch Tiếng Việt - Tập 3 lớp1, trang 72 2. Bài tập chớnh tả: (1điểm ) a.Đ i ề n c , k hoặc q vào chỗ chấm: b. .ua loa sỏch ủa tụi c. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm:
  5. ụi sao i nhớ 3 Đưa cỏc tiếng sau vào mụ hỡnh(1 điểm) a. ba b. qua c. lan d. khuyờn ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM CHẤM MễN: Tiếng Việt - LỚP1 A. Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng bài : HS bốc thăm đọc bài trong SGK - Đọc đỳng, rừ ràng, lưu loỏt toàn bài tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phỳt( 8 điểm) mỗi lỗi sai chớnh tả hoặc khụng đọc được trừ 0.25 điểm II. Đọc hiểu(2điểm ) HS đọc thầm bài CÁC VUA HÙNG khoanh vào đỏp ỏn đỳng Mỗi đỏp ỏn đỳng 1 điểm. 1. C. Phong Chõu 2. B. Cỏc Vua Hựng B. Kiểm tra viết 1. Nghe - Viết: (8 điểm) – Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, đỳng mẫu 8điểm Mỗi lỗi viết sai ( sai õm, vần, dấu thanh), viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn: Trừ 0,5 điểm toàn bài. 2. Bài tập ( 1điểm): Mỗi đỏp ỏn đỳng được 0, 25 điểm. a, Qua loa, sỏch của tụi. b, ngụi sao, ghi nhớ. 3. Đưa tiếng vào mụ hỡnh (mỗi đỏp ỏn đỳng 0.25 điểm)
  6. a. b a b. q u a c. l a n d. kh u yờ n