Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2013 - 2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tố (Có đáp án)

doc 7 trang dichphong 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2013 - 2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tố (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2013 - 2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tố (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tố đề kiểm tra cuối học kì II Họ và tên học sinh: môn toán - lớp 1 Năm học 2013-2014 Lớp: Thời gian làm bài 40 phút SBD Phòng thi: Số phách Tên GV coi thi: Điểm I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) a, Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1,5 điểm) Câu 1: Có bao nhiêu số có 1 chữ số? A. 9 B. 10 C. 11 Câu 2: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 90 B. 98 C. 99 Câu 3: Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 2, 17, 45, 39, 84. B. 46, 30, 21, 15, 9. C. 80, 70, 40, 50, 20. b, Đúng điền đ, sai điền s: (1,5 điểm) Số 89 gồm 80 và 9 60 cm + 7 cm – 4 cm = 63 4 + 13 + 20 = 37 Số 70 gồm 70 chục và 0 đơn vị 25 + 4 > 19 + 10 Số 20 là số liền trước số 19 II. Phần vận dụng và tự luận: ( 7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 58 + 20 99 - 9 4 + 35 82 – 82
  2. Bài 2: Tính (1 điểm) 32 + 64 – 5 = 50 + 30 – 70 = 12 – 12 + 4 = 98 – 48 + 8 = Bài 3: ( 2 điểm) a. Điền số? 88 = + 15 68 - 34 > 14 , <, = 15 cm + 21 cm 32 cm + 7 cm 98 – 24 12 + 50 3 + 7 + 40 80 – 30 41 + 32 31 + 42 Bài 4: (2 điểm) Vừa gà vừa thỏ có tất cả 56 con, trong đó có 23 con thỏ. Hỏi có bao nhiêu con gà? Bài 5: (1 điểm) Cho các số: 61, 83, 93, 70, 50, 10, 49.
  3. S S a, Các số lớn hơn 50 là: b, Các số bé hơn 70 là: c, Các số vừa nhỏ hơn 90 vừa lớn hơn 50 là: Biểu điểm môn toán I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) a, Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1,5 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Có bao nhiêu số có 1 chữ số? A. 9 B. 10 C. 11 Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 90 B. 98 C. 99 Câu 3: (0,5 điểm) Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 2, 17, 45, 39, 84. B. 46, 30, 21, 15, 9. C. 80, 70, 40, 50, 20. b, Đúng điền đ, sai điền s: (1,5 điểm) Số 89 gồm 80 và 9 Đ 60 cm + 7 cm – 4 cm = 63 S 4 + 13 + 20 = 37 Đ Số 70 gồm 70 chục và 0 đơn vị S 25 + 4 > 19 + 10 S Số 20 là số liền trước số 19 S - Mỗi phép tính sai trừ 0,25 điểm. II. Phần vận dụng và tự luận: ( 7 điểm) S Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 58 + 20 99 - 9 4 + 35 82 – 82 - Mỗi phép tính sai trừ 0,25 điểm.
  4. Bài 2: Tính (1 điểm) 32 + 64 – 5 = 50 + 30 – 70 = 12 – 12 + 4 = 98 – 48 + 8 = - Mỗi phép tính sai trừ 0,25 điểm. Bài 3: ( 2 điểm) a. Điền số? ( 1 điểm) 88 = + 15 68 - 34 > 14 , <, = ( 1 điểm) 15 cm + 21 cm 32 cm + 7 cm 98 – 24 12 + 50 3 + 7 + 40 80 – 30 41 + 32 31 + 42 - Mỗi phép tính sai trừ 0,25 điểm. Bài 4: (2 điểm) Vừa gà vừa thỏ có tất cả 56 con, trong đó có 23 con thỏ. Hỏi có bao nhiêu con gà? Bài giải: Có số con gà là: (0,5 điểm) 56 - 23 = 33 (con gà) (1 điểm) Đáp số: 33 con gà. (0,5 điểm) Bài 5: (1 điểm) Cho các số: 61, 83, 93, 70, 50, 10, 49. a, Các số lớn hơn 50 là: 61, 83, 93, 70. (0,4 điểm) b, Các số bé hơn 70 là: 50, 10, 49, 61. (0,4 điểm) c, Các số vừa nhỏ hơn 90 vừa lớn hơn 50 là: 61, 83, 70. (0,2 điểm)
  5. Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tố đề kiểm tra cuối học kì II Họ và tên học sinh: môn tiếng việt - lớp 1 Năm học 2013-2014 Lớp: Thời gian làm bài 40 phút SBD Phòng thi: Số phách Tên GV coi thi: Điểm I- Chính tả : (Tâp chép) - (8 điểm) Chú công Lúc mới chào đời, chú công nhỏ chỉ có bộ lông tơ màu nâu gạch. Sau vài giờ, công đã có động tác xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt. Sau hai, ba năm, đuôi công trống lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
  6. II- Bài tập: 1- Tìm trong bài viết : (2 điểm) - Tiếng có chứa vần : ông, oe, iêm, au, ai - Từ gồm 2 tiếng có âm đầu giống nhau. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 2, Điền âm k, c, q: (2 điểm) thanh iếm đu uay nhà ao tầng ứng cáp 3, Điền ng , ngh, g, gh: (2 điểm) iêm trang i chép e óng à áy III. Đọc (6 điểm) - Đọc và trả lời câu hỏi trong SGK các bài Tập đọc sau 1. Ngôi nhà (82)7. Chuyện 7. Chuyệnở lớp (100) ở lớp (100) 2. Quà của bố (85)8. Mèo con 8. Mèo đi học con (103) đi học (103) 8. Mèo con đi học (103) 3. Vì bây giờ mẹ mới về (88)9. Người 9. bạn Người tốt (106) bạn tốt (106) 9. Người bạn tốt (106) 4. Đầm sen (91) 5. Mời vào (93) 6. Chú Công (97)
  7. Biểu điểm môn tiếng việt I - Chính tả : (Nghe viết) - (8 điểm) - Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm. Sai nhiều lỗi giống nhau trừ 1 lần điểm. - Chữ xấu, trình bày sai trừ 1 điểm cả bài. II. Bài tập: (2 điểm) 1, Tìm trong bài tiếng có vần ông, oe, iêm, au, ai (1 điểm) (lông, công, trống, xòe, xiêm, sau, màu, vài, hai ) - Sai, thiếu 1 tiếng trừ 0,1 điểm. - Từ gồm 2 tiếng có âm đầu giống nhau: rực rỡ 2, Điền âm k, c, q: (2 điểm) thanh kiếm đu quay nhà cao tầng cứng cáp - Sai 1 từ trừ 0,5 điểm. 3, Điền ng , ngh, g, gh: (2 điểm) nghiêm trang ghi chép nghe ngóng gà gáy - Sai 1 từ trừ 0,5 điểm. III. Đọc (6 điểm) - Đọc và trả lời câu hỏi trong SGK các bài Tập đọc sau 1. Ngôi nhà (82)7. Chuyện 7. Chuyệnở lớp (100) ở lớp (100) 2. Quà của bố (85)8. Mèo con 8. Mèo đi học con (103) đi học (103) 8. Mèo con đi học (103) 3. Vì bây giờ mẹ mới về (88)9. Người 9. bạn Người tốt (106) bạn tốt (106) 9. Người bạn tốt (106) 4. Đầm sen (91) 5. Mời vào (93) 6. Chú Công (97) - Đọc to, rõ ràng, trôi chảy, TLCH đúng được 6 điểm. - Đọc nhỏ, chậm TLCH sai trừ 1 điểm.