Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH số 1 Ba Đồn (Có đáp án)

docx 6 trang dichphong 3370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH số 1 Ba Đồn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH số 1 Ba Đồn (Có đáp án)

  1. PHềNG GD &ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KI I TRƯỜNG TH SỐ 1 BA ĐỒN Mụn : Tiếng Việt - Lớp 1 Năm học : 2017 – 2018 ( Thời gian làm bài : 40 phỳt ) Họ và tờn : Lớp: Họ và tờn giỏo viờn coi kiểm tra Họ và tờn giỏo viờn chấm bài kiểm tra Điểm bài kiểm tra Nhận xột của giỏo viờn chấm kiểm tra . . A. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1) Chớnh tả: ( Nghe- viết) (6 điểm) 2.Bài tập: 4 điểm 1) Em đưa tiếng vào mụ hỡnh.(1đ) ( M1) choáng thang 2) Đỳng viết đ, sai viết s vào ( 1đ) ( M1) ˷ ˷ ch ă n ch ă n
  2. 3) Điển ng hay ngh vào chỗ chấm (1đ) ( M2) suy ĩ củ ệ ày đêm. ủ ngon 4) a)Gạch dưới tiếng cú vần ăng (0,5 điểm) ( M2) vầng trăng, cây bàng, con trăn, tăng ca b) Viết 1 tiếng cú vần ay; 1 tiếng cú vần ây: (0,5 điểm) ( M3) *
  3. PHềNG GD &ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, CHÂM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG TH SỐ 1 BA ĐỒN CUỐI HỌC Kè I MễN TIẾNG VIỆT 1 Năm học: 2017 -2018 Mụn Tiếng Việt lớp 1 A. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Chớnh tả: Nghe –viết (6 điểm) Nhà bạn Quế Gia đỡnh Quế cú bà ngoại, bố, mẹ, anh Hoàng và Quế. Nhà Quế ở thành phố Nha Trang. Lưu ý: Tốc dộ tối thiểu 1 chữ / phỳt - Viết đỳng mẫu kiểu chữ thường cỡ vừa (chưa bắt buộc viết hoa) đỳng chớnh tả,(6 điểm) - Viết sai mẫu chữ hoặc sai chớnh tả mỗi lỗi (sai õm đầu, vần, thanh) trừ (0,1điểm) 2.Bài tập: 4 điểm 1) Em đưa tiếng vào mụ hỡnh.(1đ) (M1) . choỏng thang 2) Đỳng viết đ, sai viết s vào ( 1đ) (M1) ˷ ˷ ch ă n ch ă n 3) Điển ng hay ngh vào chỗ chấm (1đ) ( M2) suy ĩ củ ệ ày đêm. ủ ngon 4) a)Gạch dưới tiếng cú vần ăng (0,5đ) ( M2) vầng trăng, cây bàng, con trăn, tăng ca b) Viết 1 tiếng cú vần ay; 1 tiếng cú vần ây: 0,5 điểm ( M3)
  4. B. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: 10 ĐIỂM. Bài đọc 1: Đọc phân th, tr, ng, ao, ênh, ay, 2đ tích trai, máy, kiến, quấy, huế Đọc trơn khoai lang, cây xoan, bồ chao, quả mận 2đ Đọc trơn Khách du lịch đi ra vịnh ngắm cảnh. Ca nô xình 6đ xịch, bập bềnh, gió mát, rất thích. Nắng chênh chếch làm cho mặt vịnh lấp lánh. Bài đọc 2: Đọc phân kh, nh, gi, an, oanh,uây, 2đ tích quái, câu, chó, hoa, nghệ Đọc trơn ngẫm nghĩ, nhà tranh, chích chòe, loài cá 2đ Đọc trơn Lão quan ở tỉnh nọ có tính nịnh vợ. Lão ra lệnh 6đ cho dân hễ gặp lão và vợ lão thì phải chào: Lạy hai quan ạ! Bài đọc 3: Đọc phân ch, ph, g, oa, anh, ây, 2đ tích tất, bát, huơ, quý, mập Đọc trơn Cây cảnh, hoa huệ, sạch sẽ, quả gấc 2đ Đọc trơn Gia đình Quế có bà ngoại, bố, mẹ,anh Hoàng 6đ và Quế. Nhà Quế ở thành phố Nha Trang. Nhà quế rất sạch sẽ và thoáng mát. b. Yờu cầu đỏnh giỏ - Tốc độ đọc: 20 tiếng / 1 phỳt. Giỏo viờn dựa vào tốc độ đọc của học sinh để cho điểm. Nếu học sinh đọc cõu sai quỏ nửa số tiếng thỡ khụng cho điểm. Lưu ý: Giỏo viờn cho điểm vào phần đọc thành tiếng của bài kiểm tra học sinh
  5. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MễN TIẾNG VIỆT 1 CUỐI Kè 1 –NĂM HỌC 2017 -2018 Mạch kiến thức kĩ Số cõu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Điểm năng Số điểm a) Đọc Đọc Đọc từ Đọc - Đọc và phõn tớch cỏc õm/ đoạn văn kiểu vần, tiếng đó vần/ học. tiếng - Đọc được đoạn văn dài 30 tiếng. Tốc độ Số 2 2 6 10 tối thiểu 20 tiếng/ 1 điểm phỳt. b) Viết Viết đoạn văn - Viết đoạn văn dài 20 Số cõu 2 1 1 chữ. Tốc độ tối thiểu 1 dài 20 chữ / 1 phỳt chữ - Nắm luật chớnh tả i,e,ờ, luật chi õm c trước õm đệm. Số 2 1 1 6 10 - Nhận diện cỏc kiểu điểm vần và đưa tiếng vào mụ hỡnh.
  6. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MễN TIẾNG VIỆT 1 CUỐI Kè 1 –NĂM HỌC 2017 -2018 TT Chủ Mức độ Dạng bài Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng đề Đọc õm/ Đọc từ Đọc Đọc phõn tớch vần/ đoạn tiếng văn 1 Đọc Đọc trơn 2 Viết Luật chớnh tả, Số cõu 2 1 1 4 vẽ mụ hỡnh Cõu số 1,2 3 4 Viết chớnh tả