Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường TH Âu Cơ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường TH Âu Cơ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc
- MA TRAN CN- TOAN- K2.xls
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường TH Âu Cơ (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ÂU CƠ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II LỚP: Hai/ NĂM HỌC 2016 – 2017 HỌ TÊN: MÔN TOÁN LỚP HAI Ngày kiểm tra: 8/5/2017 (Thời gian làm bài: 40 phút) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: /3 điểm /1 điểm 1/ Nối số với cách đọc tương ứng Tám trăm hai mươi tư 620 824 Ba trăm mười bốn Sáu trăm hai mươi 314 511 Năm trăm mười một /1 điểm 2/ Nối hai đồng hồ chỉ giờ tương ứng với nhau 18:40 20:30 22:00 A 3cm B /1 điểm 3/ Cho hình tứ giác như hình vẽ a.Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 2cm 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. 4cm D b.Chu vi hình tứ giác ABCD là 6cm C
- II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: /7 điểm Câu 1: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm) Số liền trước Số đã cho Số liền sau 218 . Câu 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 215 + 342 678 - 221 Câu 3: a) Tính (0,5 điểm) b) Tìm y ( 0,5 điểm) 4 x 7 + 10 = . y : 5 = 4 = . . . Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) >, <, = 458 . 548 1000 399 + 600 Câu 5: Điền số đo thích hợp vào chỗ trống (1 điểm) Cái bảng lớp em dài khoảng . .mét. Câu 6: Một cửa hàng vải có 465m vải hoa và 534m vải xanh. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu mét vải hoa và xanh? (1 điểm) Giải Câu 7: Nối các điểm sau để được đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng ( 1điểm)
- KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016– 2017 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP HAI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: /4 điểm 1/ Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? Em hãy nối số với các đọc tương ứng 824 Tám trăm hai mươi tư 620 Ba trăm mười bốn Sáu trăm hai mươi Năm trăm mười một 314 511 - Nối đúng 2-3 số đạt: 0.5 điểm. - Nối đúng 4 số đạt: 1 điểm. 2/ Vào buổi tối, hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ? Em hãy nối hai đồng hồ tương ứng với nhau 18:40 20:30 22:00 - Nối đúng 1 bài đạt: 0.5 điểm (0.5đ x 2 = 1 đ) 3/ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác: 0.5 điểm Chu vi hình tứ giác ABCD là 15cm HS điền đúng kết quả đạt: 0.5 điểm. II.PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: /6 điểm Câu 1: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm) - Viết đúng số liền trước đạt: 0.5 điểm - Viết đúng số liền sau đạt: 0.5 điểm
- Số liền trước Số đã cho Số liền sau 217 218 219 Câu 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm) - Đặt tính đúng, thực hiện phép tính đúng đạt: 0.5 điểm/phép tính (0.5đ x 2 = 1 điểm). - Đặt tính sai, kết quả đúng: 0 điểm. 215 + 342 678 - 221 215 + 678 342 - 221 557 457 Câu 3: a)Tính (0,5 điểm) - Thực hiện 2 bước tính đúng đạt: 0.5 điểm/bài - Thực hiện sai một trong hai bước : 0 điểm. 4 x 7 + 10 = 28 + 10 = 38 b) Tìm y (0,5 điểm) - Thực hiện 2 bước tính đúng đạt: 0.5 điểm/bài - Thực hiện sai một trong hai bước: 0 điểm. y : 5 = 4 y = 4 x 5 y = 20 Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) >, 399 + 600 - Mỗi dấu điền đúng đạt: 0.5 điểm/bài (0.5 điểm x 2 = 1 điểm). Câu 5: HS ước lượng được chiều dài bảng khoảng 4 đến 5 mét đạt 1 điểm. Câu 6: Một cửa hàng vải có 465m vải hoa và 534m vải xanh. Hỏi cửa hàng vải có tất cả bao nhiêu mét vải hoa và xanh? (1 điểm) Giải Cửa hàng vải có tất cả số mét vải là: 465 + 534 = 999( m vải xanh và hoa) Đáp số: 999 m vải xanh và hoa - Đúng lời giải đạt: 0.5 điểm. - Đúng phép tính, đáp số: đạt 0.5 điểm. - Đúng lời giải, phép tính, thiếu tên đơn vị hoặc đáp số: trừ 0.5 điểm.
- Câu 7: Nối các điểm sau để được đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng ( 1điểm) Gợi ý: B D A C HS nối đúng đường gấp khúc qua các điểm gồm 3 đoạn thẳng đạt 1 điểm. HẾT