Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 2

docx 13 trang dichphong 4330
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_2.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 2

  1. Họ và tờn: Lớp 2: SBD: Bài 1: Nối từ với tranh phù hợp: planet swim whale clown plane Bài 2: Viết từ phù hợp với tranh: 1. 2. 3. 4. . Bài 3: Điền con chữ phù hợp vào chỗ trống sau: 1. fl_ _er 2. h_ _ se 3. _ _actor 4. si _ _ 5. g _ apes
  2. Bài 4: Nhìn tranh để viết thành câu hoàn chỉnh : 1. I / chocolate / like /. . 2 . This / my / is / father / . 3. My / mother / a good cook / is . 4. I / see / can / a / star. Bài 5: Khoanh tròn một từ cú õm khỏc cỏc từ cũn lại: 1. rain train star snail 2. ball park hall small 3. swim skip ski skate 4. train tall ball hall 5. chips climb chicken chocolate
  3. PHềNG GD-ĐT THUẬN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC 2017-2018 THỊ TRẤN HỒ SỐ 1 MễN: TIẾNG ANH LỚP 2 Họ và tờn: Lớp 2 Điểm Nhận xột của giỏo viờn í kiến của phụ huynh I. Điền cỏc cặp chữ cỏi sau vào đỳng vị trớ để được từ đỳng với tranh. (2đ) ng cl ch gr si_ _ _ _ ips _ _apes _ _ ean II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ) dress house flower clock car sing
  4. III. Khoanh trũn từ khỏc loại. (4đ) chips chicken rain mother dress father ball bread chocolate grapes read sing IV. Đọc và hoàn thành cỏc cõu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ) I like _ _ _ _ _ _ _. She has a new _ _ _ _ _.
  5. PHềNG GD-ĐT THUẬN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC 2017-2018 THỊ TRẤN HỒ SỐ 1 MễN: TIẾNG ANH LỚP 2 FULL NAME: CLASS: Giỏo viờn coi Giỏo viờn chấm Mark Comment Listening Reading and Speaking Total writing Part A: Listening Question 1: Listen and circle A, B or C. there is an example B C
  6. Question 2: Listen and tick. There is an example. Question 3. Listen and colour the right pictures. There is an example 0. A B 1. A B 2. A B 3. A B
  7. 4. A B 5. A B Question 4: Listen and write the letters. Then circle the right picture. There is an example Ww Part B: Reading and write Question 5. Read and circle. There is an example Example: 0. This is a taxi A B C D
  8. 1. watermelon A B C D 2. Look! A well A B C D 3.This is a zebra in the zoo A B C D 4.Where is the van? It’s in the box A B C D Question 6 . Re-order the words. There is an example z-a-b-r-e zebra 0. 1. o-b-x 2. s-a-v-e
  9. 3. g-u-r-t-y-o 4. w-a-c-t-h SPEAKING 1.getting to know each other a. greeting: hello -M1 b.What’s your name? My name’s -M1 c.How are you?- I’m fine - M2 2. Look and say a. name the picture/letter(2 picture): - M1 example lemon, lion, mouse b. is it ? Yes, it is/ No, it isn’t- M2 c. What’s it? It’s (2 picture)- M3 d. What’s animal do you like? I like - M4 3.describing the picture Học sinh tự miờu tả, nờu tờn cỏc hỡnh- m3 Học sinh nờu them hành động, vị trớ, .-m4
  10. PHềNG GD-ĐT THUẬN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC 2017-2018 THỊ TRẤN HỒ SỐ 1 MễN: TIẾNG ANH LỚP 2 I. Read and match 1. sing a. 2. chicken b. 3. flower c. 4. read d. 5. train e. II. Look and complete 1. _ _ip
  11. 2. B_ _l 3. t_ _th 4. _ _apes 5. C_ _ 6. _ _ess 7. _ _other 8. _ _ean
  12. Question and short answer: Is it a/an ? Is it a/an ? Yes, it is. No, it isn’t. Note: an + danh từ số ớt bắt đầu bằng 1 trong cỏc nguyờn õm u, e, o, a, i 1/ Match the question with the responses 2/ Match the questions with the responses
  13. 3/ Complete the sentence a/ Is it an orange? Yes, it is. b/ Is it a ruler? c/ Is it a pencil case? d/ Yes, it is. 4/ Rearrange the words to make a sentence a/ this/What/is/? What is this? a/pen/is/This. This is a pen. b/ is/that/What/? . is/that/ a/ ruler/. c/ it/Is/pencil case/a/? . Yes/is/it. . d/ book/Is/it/a? isn’t/ No/ it. . e/ Is/this/rubber/a? . No/isn’t/it. . f/ this/Is/an/umbrella? . is/it/Yes. .