Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Phước Bình (Có đáp án)

doc 8 trang dichphong 7090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Phước Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_tieng_viet_lop_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Phước Bình (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MƠN TỐN LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút HS: . Ngày kiểm tra: 23 – 12 – 2015 4 GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: 2 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Mỗi bài dưới đây cĩ kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính) Phần I: 4 đ Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: 0,5đ Số trịn chục liền sau của 55 là : A. 50. B. 60. C. 70. Câu 2: 0,5đ Kết quả của phép tính : 100 – 52 = ? A. 48. B. 58. C. 68. Câu 3: 0,5đ 27 + 9 29 + 8 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm ( ) là : A. C. = Câu 4: 0,5đ Phép tính nào dưới dưới đây cĩ kết quả là 10? A. 35 - 15 B. 57 - 27 C. 88 - 78 Câu 5: 0,5đ Chín mươi lăm lít được viết là : A. 59l B. 95l C. 90l Câu 6: 0,5đ Cĩ 17 cây mận và 25 cây ổi . Vậy cĩ tất cả số cây mận và cây ổi là : A. 42 cây mận B. 42 cây ổi C. 42 cây Câu 7: 0,5đ Thứ tư tuần này là ngày 2 tháng 12 . Vậy tuần sau thứ tư là ngày mấy ? A. Ngày 9 tháng 12 B. Ngày 8 tháng 12 C. Ngày 7 tháng 12 Câu 8: 0,5đ Hình bên cĩ bao nhiêu hình tứ giác ? A. 1 B. 2. C. 3.
  2. Phần II: 6 đ Câu 1: 2đ Đặt tính rồi tính : 32 + 68 70 – 54 45 + 28 90 – 42 Câu 2: 1đ a. Tìm X : b. Tính : X _- 55 = 25 42 + 38 - 15 = Câu 3: 2đ Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 47 lít dầu. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất là 17 lít dầu. Hỏi ngày thứ hai bán bao nhiêu lít dầu ? Bài giải Câu 4: 1đ Viết 4 phép tính cĩ số bị trừ bằng với hiệu
  3. ĐÁP ÁN TỐN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1/ NH : 2015 – 2016 LỚP 2.4 PHẦN A : Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng 1.B 2.A 3.A 4.C 5.B 6.C 7.A 8.B PHẦN B : ( 6 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) * Đặt tính và tính đúng 1 bài : 0,5đ * Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài Bài 2 : ( 2 điểm ) a. Tìm x đúng 2 bước : 0.5đ b.Tính đúng kết quả 2 bước : 0.5đ a) Tìm X : b. Tính : X - 55 = 25 42 + 38 - 15 = 80 – 15 X = 25 + 55 = 65 X = 80 Bài 3 : ( 2 điểm ) Lời giải đúng : 1đ Bài giải : Phép tính + kết quả đúng : 1đ Số lít dầu ngày thứ hai bán là : Sai kết quả : trừ 0,5đ 47 + 17 = 64 ( l ) Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/cả bài Đáp số : 64 l Bài 4 : (1 điểm ) Viết đúng 2 phép tính : 0.5đ Viết đúng 4 phép tính : 1đ Ví dụ : 4 – 0 = 4
  4. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG HS: . Ngày kiểm tra: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: 2 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Thời gian 1 phút/ 1 học sinh 1. Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn (khoảng tiếng) thuộc một trong các văn bản sau đây: - (TV 2 tập ., trang .) - - - - 2. Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời. Tiêu chuẩn cho điểm Điểm(6 điểm) 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ ./3đ 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu ./1đ
  5. 3. Cường độ, tốc độ đọc đạt yêu cầu ./1đ 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu ./1đ Cộng ./6đ Hướng dẫn kiểm tra 1. Đọc đúng tiếng, từ : (3 điểm) - Đọc sai từ 2 – 4 tiếng : 2,5 điểm - Đọc sai từ 10 – 12 tiếng : 1 điểm - Đọc sai từ 5 – 7 tiếng : 2,0 điểm - Đọc sai từ 12 – 15 tiếng : 0,5 điểm - Đọc sai từ 8 – 10 tiếng : 1,5 điểm - Đọc sai trên 15 tiếng : 0 điểm 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm - Khơng ngắt, nghỉ hơi đúng từ đúng từ 3 – 4 dấu câu : 0,5 điểm - Khơng ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm 3. Tốc độ đọc (1 phút) 1 điểm - Vượt quá thời gian từ 1 – 2 phút : 0,5 điểm - Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) : 0 điểm 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa KIỂMrõ ràng TRA :ĐỊNH 0,5 điểm KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG TIỂU- HỌCTrả lời PHƯỚC sai hoặc khơng BÌNH trả lời được : MƠN0 điểm TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC THẦM – Thời gian: 30 phút HS: Ngày kiểm tra: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: 2 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. ĐỌC THẦM (30 phút) Học sinh đọc bài sau đây rồi làm bài tập. Bài đọc:
  6. II. TRẢ LỜI CÂU HỎI: Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu Câu 1 GV ghi câu hỏi / đ A. B. C. Câu 2 GV ghi câu hỏi / đ A. B. C. Câu 3 GV ghi câu hỏi / đ A. B. C. Câu 4 GV ghi câu hỏi / 1đ Câu 5 GV ghi câu hỏi / đ Câu 6 GV ghi câu hỏi / đ
  7. A. B. C. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRA VIẾT – Thời gian: 40 phút HS: Ngày kiểm tra: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: 2 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN /5đ I. – CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Thời gian : 15 phút Bài : (Sách TV2, tập 1, trang ) Học sinh viết đoạn: Từ : “ .” và tên tác giả.
  8. Hướng dẫn chấm chính tả + Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm. (Sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh hoặc không viết hoa theo quy định). + Bài không mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm. + Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ: trừ từ 0,5đ đến1 /5đđiểm. II. TẬP LÀM VĂN: Thời gian: 25 phút + Học sinh viết sai từ 9 lỗi trở lên: 1 điểm