Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 2 - Kiểm tra đọc thành tiếng - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Phước Bình
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 2 - Kiểm tra đọc thành tiếng - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Phước Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_1_mon_tieng_viet_lop_2_kiem.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 2 - Kiểm tra đọc thành tiếng - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Phước Bình
- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG HS: . Ngày kiểm tra: 4 GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: 2 ÑIEÅM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Thời gian 1 phút/ 1 học sinh 1. Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn ( khoảng 50 tiếng ) trong các văn bản sau đây: * Bài : Kho báu (TV 2 tập 2, trang 83) * Bài : Cây đa quê hương (TV 2 tập 2, trang 93, 94) * Bài : Ai ngoan sẽ được thưởng (TV 2 tập 2, trang 100, 101) * Bài : Tiếng chổi tre (TV 2 tập 2, trang 121, 122) * Bài : Người làm đồ chơi (TV 2 tập 2, trang 133,134) 2. Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời. Tiêu chuẩn cho điểm Điểm(6 điểm) 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ ./3đ 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu ./1đ 3. Cường độ, tốc độ đọc đạt yêu cầu ./1đ 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu ./1đ Cộng ./6đ Hướng dẫn kiểm tra 1. Đọc đúng tiếng, từ : (3 điểm) - Đọc sai từ 2 – 4 tiếng : 2,5 điểm - Đọc sai từ 10 – 12 tiếng : 1 điểm - Đọc sai từ 5 – 7 tiếng : 2,0 điểm - Đọc sai từ 12 – 15 tiếng : 0,5 điểm - Đọc sai từ 8 – 10 tiếng : 1,5 điểm - Đọc sai trên 15 tiếng : 0 điểm 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ đúng từ 3 – 4 dấu câu : 0,5 điểm - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm 3. Tốc độ đọc (1 phút) 1 điểm - Vượt quá thời gian từ 1 – 2 phút : 0,5 điểm - Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) : 0 điểm 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm - Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm
- MÔN TIẾNG VIỆT – Lớp 2 KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn một trong các văn bản sau đây: * Bài : Kho báu (TV 2 tập 2, trang 83) Từ : Ít lâu sau, tự đào lên mà dùng. Câu hỏi : Trước khi mất , người cha cho các con biết điều gì ? * Bài : Cây đa quê hương (TV 2 tập 2, trang 93, 94) Từ : Chiều chiều, yên lặng. Câu hỏi : Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê hương ? * Bài : Ai ngoan sẽ được thưởng (TV 2 tập 2, trang 100, 101) Từ : Một buổi sáng, nơi tắm rửa, ( Đoạn 1 ) Câu hỏi : Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng ? * Bài : Tiếng chổi tre (TV 2 tập 2, trang 121, 122) Từ : Những đêm hè Quét rác. ( 2 khổ đầu ) Câu hỏi : Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào ? * Bài : Người làm đồ chơi (TV 2 tập 2, trang 133,134) Từ : Bác Nhân, sắc màu sặc sỡ. Câu hỏi : Bác Nhân làm nghề gì ?