Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Hát Lót (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Hát Lót (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_3_nam_h.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Hát Lót (Có đáp án)
- UBND HUYỆN MAI SƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH THỊ TRẤN HÁT LÓT NĂM HỌC 2021-2022 Môn Tiếng Việt – Lớp 3 - Họ và tên học sinh: - Lớp: ( Học sinh làm bài trực tiếp trên đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Người chấm Đọc - viết ĐỀ BÀI A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm ). Mỗi học sinh đọc một đoạn một trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến hết tuần 25 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt.(6 điểm) Đọc thầm bài: Đối đáp với vua (SGK –TV tập 2 trang 49) sau đó khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1. Vua Minh Mạng a giá đi đâu (0,5đ) . a Th ng Long (Hà Nội). . a kinh đ Huế. . a kinh đ Huế và Th ng Long. . H Tâ . Câu 2. ậu bé ao á Quát có mong muốn gì? (0,5đ) A. Muốn tắm ở h . B. Muốn nhìn rõ mặt vua . . Trêu quân l nh c a nhà vua. D. Muốn gâ cảnh náo động để nhiều người chú ý đến mình. Câu 3. Nhà vua ra l nh cho cậu bé phải làm gì (0,5đ) . hải la hét, v ng v . . hải ưng là học trò. . hải đối đư c một vế đối thì mới tha. . hải lấ cảnh mình b trói mà đối lại. Câu 4. Dòng nào đều là những từ c ng nghĩa với từ Tổ quốc? (0,5đ) A. Đất nước, non s ng, giang sơn. B. Giữ gìn, giữ gìn, bảo v . C. Kiến thiết, â dựng, dựng â . D. Non s ng, bảo v , â dựng.
- Câu 5. ộ phận in đậm trong câu sau: “ Một lần vua Minh Mạng từ kinh đô Huế ngự giá ra Th ng Long.” trả lời cho câu hỏi nào (0,5đ) A. Khi nào? B. Ở đâu C. Như thế nào Câu 6.Tìm và gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "Khi nào ?" trong câu sau: (0,5đ) Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối. Câu 7. Điền vào chỗ trống: s ha (1đ) sáng uốt sóng ánh ao u ến xanh ao Câu 8. Đặt dấu phẩ vào chỗ nào trong mỗi câu sau (1đ) a, Ở nhà em thường giúp bà âu kim. b, Hai bên bờ s ng những bãi ng bắt đầu anh tốt. Câu 9. Viết 1 câu trong đó có sử dụng bi n pháp nhân hóa. (1đ) B. KIỂM TRA VIẾT 1. Chính tả (Nghe - viết) (4 điểm ) ( 15 phút) ài: “Ông tổ nghề thêu” Sách Tiếng Vi t lớp 3, Tập 2, trang 22. 2 Tập làm văn: (6 điểm) Đề bài: Viết một đoạn v n ngắn (từ 7 dến 10 câu) kể về người lao động tr óc mà em biết. * G i ý: a) Người đó là ai, làm nghề gì ?
- b) Người đó hằng ngà làm những vi c gì? c) Người đó làm vi c như thế nào? d) Tình cảm c a em dành cho người đó.
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2021-2022 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 B. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm ). - Đọc vừa đ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt êu cầu: 1 điểm - Đọc đúng tiếng, từ( kh ng đọc sai quá 5 tiếng ) : 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi nội dung đoạn đọc : 1 điểm 2 . Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức từ và câu ( 6 điểm ). Câu 1. Vua Minh Mạng a giá đi đâu (0,5đ) . H Tâ . Câu 2. ậu bé ao á Quát có mong muốn gì? (0,5đ) B. Muốn nhìn rõ mặt vua . Câu 3. Nhà vua ra l nh cho cậu bé phải làm gì (0,5đ) . hải đối đư c một vế đối thì mới tha. Câu 4. òng nào đều là những từ c ng nghĩa với từ Tổ quốc (0,5đ) A. Đất nước, non s ng, giang sơn. Câu 5. ộ phận in đậm trong câu sau: “ Một lần vua Minh Mạng từ kinh đô Huế ngự giá ra Th ng Long.” trả lời cho câu hỏi nào (0,5đ) B. Ở đâu Câu 6.Tìm và gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "Khi nào ?" trong câu sau: (0,5đ) nh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối. Câu 7. Điền vào chỗ trống: s ha (1đ - mỗi ý đúng 0,25 đ) sáng s uốt sóng s ánh xao x u ến xanh x ao Câu 8. Đặt dấu phẩ vào chỗ nào trong mỗi câu sau (1đ - mỗi ý đúng 0,5đ) a, Ở nhà, em thường giúp bà âu kim. b, Hai bên bờ s ng, những bãi ng bắt đầu anh tốt. Câu 9. Viết 1 câu trong đó có sử dụng bi n pháp nhân hóa.(1đ) n cứ vào bài c a học sinh để GV cho điểm; v dụ: hoa h ng thật là inh đẹp. ác chổi ngà nào cũng ch m chỉ quét sân. B. KIỂM TRA VIẾT: 1 Chính tả:(4 điểm ) Nghe - viết. - Đánh giá, cho điểm:
- - ài viết kh ng mắc lỗi ch nh tả, chữ viết rõ ràng, trình bà sạch sẽ và đúng theo đoạn v n : 4 điểm. - Mắc từ 2 lỗi ch nh tả trong bài viết (sai – l n phụ âm đầu hoặc vần, thanh; kh ng viết hoa đúng qu đ nh ): trừ 0,2 điểm/1 loại lỗi. Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 0,5 điểm toàn bài. 2 Tập làm văn: (6 điểm) - Nội dung(3 điểm): HS viết đư c đoạn v n ngắn các ý theo đúng êu cầu. - Kỹ n ng (3 điểm ) - Điểm tối đa cho kỹ n ng viết ch nh tả: 1 điểm. - Điểm tối đa cho kỹ n ng d ng từ, đặt câu: 1 điểm. - Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm. - Giáo viên dựa vào êu cầu về nội dung và hình thức trình bà c a đoạn v n cụ thể để cân nhắc và cho điểm bài viết c a HS
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021-2022 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến câu và thức, HT TN HT TN HT số TN HT TN TN HT kĩ năng TL TL khá K TL khá K TL kh TL điểm KQ khác KQ KQ khác c Q c Q ác 1. Kiến thức Số câu 1 1 2 1 1 3 1 2 tiếng Vi t, v n Số 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 1,5 1,0 2,0 học điểm a) Đọc Số câu 1 1 thành Số tiếng 4,0 4,0 2. điểm Đọc Số câu 3 3 b) Đọc Số hiểu 1,5 1,5 điểm a) Số câu 1 1 Chính Số 4,0 4,0 tả điểm 3. b) Số câu 1 Viết Đoạn, 1 bài Số (viết 6,0 6,0 v n) điểm 4. Ngh e - Kết h p trong đọc và viết ch nh tả nói Số câu 3 1 1 2 2 1 1 1 6 2 4 Tổng Số 1,5 4,0 0,5 5,0 1,0 6,0 1,0 1,0 3,0 7 10,0 điểm