Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Hát Lót (Có đáp án)

pdf 6 trang Hùng Thuận 26/05/2022 2940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Hát Lót (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Hát Lót (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN MAI SƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THTT HÁT LÓT Năm học: 2021-2022 MÔN TOÁN – Lớp 3 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: . (Học sinh làm bài trực tiếp trên đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Người chấm . . . . ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1: (M1 – 0,5đ) Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ? A . 4 B. 40 C. 400 D. 840 Câu 2: (M2 – 0,5đ) Giá trị của biểu thức (215 + 31) : 6 là bao nhiêu? A. 41 B. 40 C. 31 D. 14 Câu 3: (M3 – 0,5đ) Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể được là số nào? A. 10 B. 8 C. 7 D. 1
  2. Câu 4: (M2 – 0,5đ) Một cái sân hình vuông có cạnh là 5m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét? A. 30m B. 20 m C. 15m D. 10m Câu 5: (M2 – 0,5đ) Tuổi mẹ là 36 tuổi, Tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiêu tuổi? A. 6 tuổi B. 7 tuổi C. 8 tuổi D. 9 tuổi Câu 6: (M2 – 0,5đ) 7m 3 cm = cm: A. 73 B. 703 C. 10 D. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1: (M1 – 1đ) Đặt tính rồi tính : 268 x 3 705 : 5 Câu 2 : (M2 – 2 đ) Tìm x : a) x + 86 = 144 b) 570 : x = 5 Câu 3: (M2 – 2 đ) Tính giá trị của biểu thức: 44 x 5 – 20 = 81 : (179 - 170) = = = . Câu 4 : (M3 – 2đ) Bao thứ Nhất đựng 104 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 5 lần bao thứ Nhất. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu ki - lô - gam gạo? Tóm tắt
  3. Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HKI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN LỚP 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm C1 C2 C3 C4 C5 C6 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm B A B B D B II. PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm Câu 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 268 705 5 x 3 5 141 804 20 20 05 5 0 Câu 2 (2 điểm): Tìm x (Mỗi phép tính đúng 1 điểm) X + 86 = 144 570 : x = 5 x = 144 - 86 x = 570 : 5 x = 58 x = 114
  4. Câu 3 : (2 điểm): Tính (Mỗi phép tính đúng 1 điểm) 44 x 5 – 20 = 220 - 20 81 : (179 - 170) = 81 :9 = 200 = 9 Câu 4 :(2 điểm) Tóm tắt:( 0,25 đ ) Bao thứ nhất đựng : 104 kg Bao thứ hai đựng : gấp 5 lần bao thứ nhất Cả hai bao đựng : kg ? Bài giải Bao thứ Hai đựng được số kg gạo là: (0,25đ) 104 x 5 = 520 (kg) (0,5đ) Cả hai bao đựng được số kg là: (0,25đ) 104 + 520 = 624 (kg) (0,5đ) Đáp số: 624 kg (0,25đ) MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KTĐKCHKI MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 2021- 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến Số câu, thức, câu số và TN TN TN TN TN số điểm TL TL TL TL TL kĩ năng KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 1 1 1 2 2 4 3 Số học Câu số 1 1 2 2,3 3,5 Số điểm 0,5 1 0,5 4 1 2 5 Số câu 1 1 1 1 Đại lượng và đo đại Câu số 6 4 lượng Số điểm 0,5 2 0,5 2
  5. Số câu 1 1 Yếu tố Câu số hình học 4 Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 3 2 2 1 6 4 2,4, Tổng Câu số 1 1 2,3 3,5 4 6 Số điểm 0,5 1 1,5 4 1 2 3 7