Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Liêm Tuyền (Có đáp án)

docx 5 trang Hùng Thuận 24/05/2022 4290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Liêm Tuyền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Liêm Tuyền (Có đáp án)

  1. Người ra đề: Trần Thanh Hương Đơn vị công tác: Trường tiểu học Liêm Tuyền TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊM TUYỀN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 3 Part II-Reading and Writing (Thời gian làm bài:15 phút) Họ và tên: Số phách Lớp: Trường:  Điểm phần reading and writing Người chấm số 1 (Ký, ghi rõ họ, tên) Số phách Bằng số: Bằng chữ: Người chấm số 2 (Ký, ghi rõ họ, tên) Question 6: Look and read. Tick or cross the box. There are two examples. 0. This is a pen. 1. This is a pencil. X 2. This is a school bag.
  2. 3. We are in the school gym. 4. May I close my book? 5. This is my notebook. Question 7 : . Read and Write True Yes (Y)or No (N). There is one example. Hello. My name is Hoa. I’m a pupil. This is my new school. It’s big. I’m in class 3A. It’s a small classroom. We read books in the library. There is a computer room in my school. At break time we (4) play hide and seek. I’m happy in my new school. Yes No 0. My name is Hoa. Y 1. This is Hoa’s old school. 2. Hoa and her friends read books in the classroom. 3. At break time they don’t read books. 4. Hoa is happy in her new school.
  3. Question 8. Look at the pictures and the letters. Write the words.(1 pt) Example: ymg → g_ _ Example: ymg → gym 1. hloocs → 2. ewn → s_ _ _ _ _ n_ _ 3. lasscoomr → 4. llsma → c_ _ _ _ _ _ _ _ s_ _ _ _ Question 9. Fill in each gap with a suitable word from the box. (1 pt) boxes it's white what colour this yellow Quan: Look! These are our (0) boxes.
  4. Nga: (1) ___ are they, Tony? Tony: They are (2) ___, green, black, brown and white. Nga: Is (3) ___ your box, Quan? Quan: Yes, it is. (4) ___ black. Nga: Is your box green, Tony? Tony: No, it isn’t. Look! It’s (5) ___.
  5. Answer key Question 6: Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box.(1 pt) 2 - V 3 - X 4 - V 5 -V Question 7: Read and Write True(T) or False( F).(1 pt) 1 - N 2 - N 3 - Y 4 - Y Question 8: Look at the pictures and the letters. Write the words. (1 pt) 1 - School 2 - New 3 - Classroom 4 – Small Question 9. Fill in each gap with a suitable word from the box. (1 pt) 1.what colour 2.white 3.this 4. yellow