Đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 - Môn: Hóa 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 - Môn: Hóa 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ky_1_mon_hoa_10.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 - Môn: Hóa 10
- TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MƠN: HĨA HỌC MÃ ĐỀ 002 (Đề gồm cĩ 2 trang) (Thời gian làm bài 45 phút khơng kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh: .Lớp Số báo danh I. Phần TNKQ (4,0 điểm) Câu 1: Cĩ bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 3 (lớp M) ? A. 4. B. 16. C. 32 D. 18. Câu 2: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của phi kim? A. 1s2 2s2 2p6 3s2. B. 1s2 2s2 2p6. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Câu 3: Số electron tối đa trong phân lớp d là A. 14e. B. 10e. C. 6e. D. 2e. Câu 4: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt A. nơtron và electron. B. Proton. C. electron và proton. D. proton và nơtron. Câu 5: Nguyên tố nào sau đây thuộc khối nguyên tố s? A. O (Z = 8). B. K (Z = 19). C. Zn (Z = 30). D. Cl (Z = 17). Câu 6: Cấu hình electron của Ca (Z=20) là 2 2 5 2 6 2 2 6 2 6 1 A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s . 2 2 6 2 6 2 2 2 6 2 6 2 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Câu 7: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Na bằng 11, trong một nguyên tử Na cĩ bao nhiêu electron? A. 23. B. 22 C. 12 D. 11 Câu 8: Cho 4,8 gam kim loại R thuộc nhĩm IIA tác dụng với dung dịch HCl thu được 4,48 lít H2 (đktc). Nguyên tố R là A. Ba. B. Ca C. Be. D. Mg. Câu 9: Nhĩm A bao gồm các A. nguyên tố s và nguyên tố p. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d và nguyên tố f. D. nguyên tố s. Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện là 22 hạt. Số proton và số khối của nguyên tử X là A. Z = 16, A = 32. B. Z = 26, A = 56. C. Z = 19, A = 39. D. Z = 20, A = 40. 27 Câu 11: Tổng số hạt p, n, e trong một nguyên tử 13 Al là A. 40. B. 26. C. 53. D. 54. Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên cĩ hai đồng vị là 35Cl và 37Cl 37 35. Phần trăm về khối lượng của 17 Cl chứa trong axit peclric HClO4 là (Cho nguyên tử khối của H = 1; O = 16) A. 9,404% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,204% Câu 13: Nguyên tử F cĩ 9 proton, 9 electron và 10 notron. Số khối của nguyên tử F là A. 19. B. 10. C. 28. D. 9. Trang 1/1 – Mã đề 002
- 79 Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom cĩ hai đồng vị 35Br chiếm 54,5%. Vậy số khối của đồng vị thứ 2 là A. 81,5. B. 82. C. 80. D. 81 Câu 15: Vị trí của nguyên tố cĩ cấu hình electron nguyên tử 1s² 2s²2p6 3s²3p5 trong bảng tuần hồn là A. ơ thứ 17, chu kì 2, nhĩm VIIA. B. ơ thứ 16, chu kì 3, nhĩm VIIA. C. ơ thứ 17, chu kì 3, nhĩm VIIA. D. ơ thứ 12, chu kì 2, nhĩm VIIA. Câu 16: Trong phân tử MX 2 cĩ tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5.Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là A. 26. B. 12. C. 20. D. 9. II. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm). Cho nguyên tử Nitơ (Z = 7). a) Xác định số proton và số electron của nguyên tử. b) Xác định sự phân bố electron trên các lớp electron. 14 15 c) Nguyên tố Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 7 N (99,63%) và 7 N (0,37%). Tính nguyên tử khối trung bình của Nitơ. Câu 2: (3,0 điểm). Cho nguyên tử Natri (Z= 11). a) Viết cấu hình electron nguyên tử. b) Xác định vị trí của của nguyên tố Natri trong bảng tuần hồn ( Ơ, chu kì, nhĩm). Giải thích ? c) Hịa tan hồn tồn 3,45 gam Na trong 100g nước thu được V lít khí H2 ở đktc và dung dịch X. Tính V và nồng độ % của dung dịch X (Cho nguyên tử khối trung bình của Ca=40, Ba=137, Mg=24, Be= 9, Na=23, K=39, H= 1,Cl= 35,5. Cho sè hiƯu nguyªn tư cđa mét sè nguyªn tè: Li(Z=3), Rb(Z=37) Na(Z=11), K(Z=19), O(Z=16), Ca(Z=20), Mg(Z=12). Học sinh khơng sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học) Hết Trang 1/2– Mã đề 002