Đề kiểm tra Đại số 7 - Tiết 22 (theo PPCT)

doc 2 trang mainguyen 6090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số 7 - Tiết 22 (theo PPCT)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dai_so_7_tiet_22_theo_ppct.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Đại số 7 - Tiết 22 (theo PPCT)

  1. PHềNG GDĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 PHềNG GDĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ CHẴN Tiết 22 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Tiết 22 (theo PPCT) Thời gian: 45 phỳt Thời gian: 45 phỳt I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Chọn đỏp ỏn đỳng I. Phần trắc nghiệm(3 điểm): Chọn đỏp ỏn đỳng Câu 1: Kết quả phép tính (53)4 là : Câu 1: Kết quả phép tính (158 )2 là A. 512 B. 2512 C. 57 D. 107 A. 14 B. 155 C. 1516 4 2 Câu 2: Từ tỉ lệ thức ta cú được hệ thức sau 10 3 1,5 D. 15 4 2 a. (-4).2=3.(-1,5) b. (-4).(-1,5)=3.2 Câu 2: Từ tỉ lệ thức ta cú được hệ thức sau c. (-4).3=2.(-1,5) d. Một đỏp ỏn khỏc 5 2,5 Câu 3: Số dương 0,25 có căn bậc hai là : a. (-4).2=5.(-2,5) b. (-4).(-2,5)=5.2 A. 0,5 B. - 0,5 C. 0,5 và - 0,5 D. Một kết quả khác c. (-4).5=2.(-2,5) d. Một đỏp ỏn khỏc 15 12 Câu 3: Số (-5)2 có căn bậc hai là Câu 4: Thương của phộp chia 15 bằng 36 A. 5 và - 5 B. - 5 C. 5 D. Cả A, B, C đều sai 15 2 1 1 10 10 A. 415 B. C. D. 1 Câu 4: kết quả của tớch 0,125 .8 bằng 3 3 A. 1000 B. 100 C.10 D. 1 II. Tự luận (8 điểm): II. Tự luận (8 điểm): Bài 1(3đ):Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể): (3đ): Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể): 15 7 19 15 2 1 3 13 1 Bài 1 a) 1 b)   19 6 23 13 2 1 4 14 1 34 21 34 17 3 7 8 8 7 a) 1 b)   2 42 18 42 19 3 5 9 9 5 1 4 8 1 2 c) 2 : d)36. 25 :3 0,4 : 0,09 2 2 7 9 2 3 1 3 9 5 3 c) 1 : d) 16. 81 : 2 0,3: 0,04 Bài 2(2đ): Tìm x biết: 3 7 8 4 2 3 7 12 2 4 1 Bài 2 (2đ): Tìm x biết: a)x b) c) x 0 d)7x 7x 2 350 2 3 8 2 1 4 x 2 x 4 6 x 5 5 7 a) b)x c) x d) 0 5 5 650 Bài 3(2đ): Ba lớp 7A, 7B, 7C nhận được tổng cộng 180 phần 5 10 x 3 5 5 thưởng. Tính số phần thưởng của mỗi lớp, biết rằng số phần thưởng Bài 3(2đ): Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 225 cây. Tính số cây của mỗi lớp nhận được lần lượt tỉ lệ với 5, 4, 3. trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp a c b lần lượt tỉ lệ với 4, 5, 6. Bài 4(1 đ): Cho biết M= x y z b c a b c a Bài 4(1đ) Cho biết A= a) Tớnh giỏ trị của M y z x z x y 2010a a) Tớnh giỏ trị của A b) Tớnh giỏ trị biểu thức N= 100b 101c
  2. 2018x b) Tớnh giỏ trị biểu thức B= 500y 509z Đỏp ỏn và biểu điểm I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) - Mỗi cõu đỳng : 0,5đ II. Tự luận ( 8 điểm): Bài 1: (3đ): - Mỗi cõu đỳng : 0,75đ Bài 2: (2đ) - Mỗi cõu đỳng : 0,5đ Bài 3: (1.5đ): - gọi và đặt điều kiện: 0,25đ - lập luận đưa ra tỉ lệ : 0,25đ - lập luận đưa ra tổng : 0,25đ - ỏp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau và tớnh được x,y,z: 1đ - kết luận 0,25đ Bài 4(1đ) - Mỗi cõu đỳng : 0,5đ