Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 6710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2016_2017_co_dap.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2016 - 2017 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 2 Trường tiểu học Cảnh Thụy PHẦN I . Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Số lớn nhất trong các số 495; 795; 475; 589 là: A. 495 B. 795 C. 475 D. 589 b) Số liền sau của số 499 là: A. 497 B. 498 C. 500 D. 501 Câu 2. > 1 km 1000 m 1 dm 10 cm < ? 1 m 99 cm 9 mm 1cm = Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 300; 400; 500 ; ; . b) 910; 920; 930; ; . Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 15 giờ hay còn gọi là 3 giờ chiều c) 20 giờ hay còn gọi là 9 giờ tối b) 15 giờ hay còn gọi là 5 giờ chiều d) 20 giờ hay còn gọi là 8 giờ tối Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: a) hình tam giác b) hình tứ giác Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Tổng của số nhỏ nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 197 B. 189 C. 199 D. 198
  2. PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 7. a) Đặt tính rồi tính: b) Tính: 242 + 413 652 – 320 20 : 4 7 Câu 8. Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: AB = 10 cm , BC = 20 cm , CA = 15 cm Câu 8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 370 lít dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 130 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ?
  3. TRƯỜNG TH CẢNH THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán LỚP 2 PHẦN I. (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi phần 0.5 điểm Câu 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu 0.25 điểm Câu 3. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần 0.5 điểm Câu 4. (1 điểm) Ghi đúng mỗi phần 0,25 điểm Câu 5. (1 điểm) Ghi đúng mỗi phần: a. 4 b. 6 0. 5 điểm Câu 6. (1 điểm) Khoanh đúng vào đáp án D. 199 1,0 điểm PHẦN II. (4 điểm) Câu 7. (1 điểm) a) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0.25 điểm b) Tính đúng phép tính 0.5 điểm Câu 8. (1,5 điểm) Chu vi hình tam giác ABC là : 0,25 điểm 10 + 20 + 15 = 45 (cm) 1,0 điểm Đáp số: 45 cm. 0.25 điểm Câu 9. (1,5 điểm) Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít dầu là: 0.25 điểm 370 – 130 = 240 ( l ) 1,0 điểm Đáp số: 240 l dầu 0.25 điểm * Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7. Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học. Hết
  4. Câu 6. Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ : A Chu vi của tam giác ABC là: 9 dm 6 dm B C 12 dm