Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Quảng Thành

doc 10 trang dichphong 6590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Quảng Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_tieng_viet_toan_lop_2_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Quảng Thành

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG THÀNH Thứ năm, ngày 20 tháng 12 năm 2018 Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KÌ I Lớp: 2 A . MƠN: TIẾNG VIỆT Điểm: Nhận xét của giáo viên: Đọc tiếng: ĐH + KTTV: . CT + TLV: . Tổng: A.Kiểm tra đọc: Đọc văn bản và kiến thức Tiếng Việt:( 20 phút ) Đọc thầm bài: “ Bà cháu ” (Sách Tiếng Việt 2 - tập 1, trang 86 ). Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Câu chuyện “ Bà cháu” cĩ những ai? a. Bà và em bé. b. Bà, cơ tiên và hai anh em. c. Bà và ba anh em. Câu 2: Trước khi gặp cơ tiên, cuộc sống của ba bà cháu ra sao? a. Sống rất nghèo khổ. b. Sống rất giàu sang, sung sướng. c. Sống rất giản dị. Câu 3: Tuy sống vất vả nhưng khơng khí trong gia đình như thế nào? a. Rất buồn phiền. b. Rất buồn bã, mất đồn kết. c. Rất đầm ấm và hạnh phúc. Câu 4: Cơ tiên cho hai anh em hạt đào và nĩi gì? a. Khi bà mất, gieo hạt đào lên mộ bà. b. Khi bà mất, gieo hạt đào lên mộ bà, các cháu sẽ giàu sang, sung sướng. c. Khi bà mất, các cháu gieo hạt đào lên mộ bà, bà sẽ sống lại. Câu 5: Câu chuyện Bà cháu kết thúc ra sao? Câu 6: Qua câu chuyện Bà cháu, em hiểu điều gì? Câu 7: Dịng nào sau đây chỉ đặc điểm về tính tình của một người? a. tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ. b. tốt, ngoan, hiền, trắng, xanh. c. tốt, ngoan, hiền, cao, trịn. Câu 8: Trong câu: “ Cơ tiên phất chiếc quạt mầu nhiệm.” Trả lời cho câu hỏi nào? a. Ai, là gì? b. Ai, làm gì? c. Ai, thế nào? Câu 9: Đặt dấu chấm, dấu phẩy thích hợp vào mỗi ơ trống trong đoạn văn sau: Nắng ấm sân rộng và sạch Mèo con chạy giỡn hết gĩc này đến gĩc khác hai tai dựng đứng lên cái đuơi ngoe nguẩy.
  2. B.KIỂM TRA VIẾT: 1. Chính tả( nghe – viết ) ( 15 phút ) Bài viết: Bà cháu (SáchTiếng Việt 2 - Tập 1, trang 86 ) (Giáo viên đọc cho học sinh viết từ: “ Hai anh em cùng nĩi . Vào lịng.” 2. Tập làm văn: ( 25 phút ) Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 4 câu) nĩi về những người thân trong gia đình em theo gợi ý sau: a/ Nhà em cĩ những ai ? b/ Cha, mẹ, anh, hoặc chị, em của em thường làm gì cho em ? c/ Em yêu quý ai nhất ? Bài làm
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG THÀNH Thứ năm, ngày 20 tháng 12 năm 2018 Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KÌ I Lớp: 2 A . MƠN: TỐN (Thời gian: 40 phút ) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: a) Số bé nhất cĩ một chữ số là: a. 1 b.0 c.9 b) Số liền trước của 44 là: a .43 b. 33 c. 45 Câu 2: a)Trong phép cộng: 54 + 25 = 79, số 79 gọi là: a.Số hạng b. Hiệu c.Tổng b) 5 + 27 = .kết quả của phép tính là: a.64 b.32 c.61 Câu 3: Số hình chữ nhật cĩ trong hình vẽ là: a. 1 hình b. 2 hình c. 3 hình Câu 4: a)Tính nhẩm: 9 + 3 = 7 + 9 = 11 – 8 = . 12 – 7 = 8 + 7 = . 6 + 0 = 16 – 9 = 14 – 6 = b)Đặt tính rồi tính: 35 + 24 39 + 61 63 – 13 100 – 19 . . . . . Câu 5: Số ? 27m + = 38m 100cm – 25cm =
  4. Câu 6: Vừa gà vừa thỏ cĩ 65con, trong đĩ cĩ 35 con thỏ. Hỏi cĩ bao nhiêu con gà? Bài giải Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm: Muốn tìm số trừ ta lấy Câu 8: Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào trong hình đã cho để cĩ 2 hình tam giác và một hình tứ giác. A B D C Câu 9: Tìm một số , biết tổng của số đĩ với 28bằng 90
  5. Trường Tiểu học Quảng Thành Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2016 Họ và tên: . Lớp: 2 A . KIỂM TRA CUỐI KÌ I Mơn: Tiếng Việt Điểm: Nhận xét của giáo viên: ĐT: ĐH: . CT: . TLV: Cộng: A.KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT: .I.Đọc thành tiếng: II. Đọc thầm và làm bài tập:( 15 phút ) Đọc thầm bài: “Mẩu giấy vụn ” (Sách HD họcTiếng Việt tập 1A trang 73 ) Khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? A. Mẩu giấy vụn nằm ngay ở giữa lối ra vào. B. Mẩu giấy vụn nằm ngay ở trong lớp . C. Mẩu giấy vụn nằm ngay ở giữa lớp . Câu 2: Dịng nào dưới đây nêu đủ đức tính của bạn gái trong câu chuyện? A. Ngoan, biết vâng lời cơ giáo . B. Thơng minh, cĩ ý thức giữ sạch lớp . C. Giỏi, thơng minh, vui tính. Câu 3: Trong câu chuyện “Mẩu giấy vụn” cơ giáo nhắc nhở học sinh điều gì? . . Câu 4: Câu nào thuộc kiểu câu Ai là gì ? A. Bạn Lan rất giỏi tốn. B. Bạn Lan đang giải một bài tốn khĩ. C. Bạn Lan là một học sinh giỏi tốn. Câu 5: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa ? A. tốt - xấu B. hiền - ngoan C. thơng minh - học giỏi Câu 6: Những từ nào dưới đây thuộc nhĩm từ nĩi về tình cảm yêu thương giữa anh chị em ? A. yêu thương, đồn kết, hịa thuận. B. ngoan ngỗn, phụng dưỡng, dũng cảm. C. hiếu thảo, hiền lành, chăm chỉ. Câu 7: Dịng tên riêng nào dưới đây viết đúng chính tả nhất ? A. hải phịng, cửu long, trường tiểu học quảng thành. B. Hải Phịng, Cửu Long, Trường tiểu học Quảng Thành. C. Hải phịng, cửu Long, Trường tiểu học quảng thành.
  6. B.KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN: I. Chính tả( nghe – viết ) ( 15 phút ) Bài viết: Mẩu giấy vụn (Sách HD họcTiếng Việt tập 1A trang 73 ) (Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn 4 “ Bỗng một em gái . vui quá!” II. Tập làm văn: ( 25 phút ) Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 4 câu) nĩi về những người thân trong gia đình em theo gợi ý sau: a/ Nhà em cĩ những ai ? b/ Cha, mẹ, anh, hoặc chị, em của em thường làm gì cho em ? c/ Em yêu quý ai nhất ? Bài làm
  7. Trường Tiểu học Quảng Thành Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2016 Họ và tên: Lớp: 2 A KIỂM TRA CUỐI KÌ I Mơn: Tốn Thời gian: 40 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: I. phÇn Tr¾c nghiƯm: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: a/ Số 95 đọc là: A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm b/ Số lớn nhất cĩ một chữ số là: A. 1 B.9 C.10 Câu 2: a/ Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số trừ B. Số bị trừ C. Hiệu b/ 28 + 2 – 20= .kết quả của phép tính là: A.10 B.20 C.30 Câu 3: Tìm x, biết x – 45 = 17 A. x = 52 B. x = 62 C. x = 28 Câu 4: Số hình tam giác cĩ trong hình vẽ là: A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 5: a/Tính nhẩm: 6 + 8 = 13- 6 = 7 + 8 = . 9 + 9 = 12 – 7 = . 4 + 9 = 16 – 9 = 14 – 6 =
  8. b/ Đặt tính rồi tính: 25 + 43 25 + 45 77 – 15 100 – 37 . . . . . Câu 6: Mai cân nặng 35 kg, Nam nhẹ hơn Mai 6kg. Hỏi Nam cân nặng bao nhiêu ki- lơ-gam? Bài giải 5 Câu 7: Số? 62 + 34=34+ 71+ = 19+71 Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm: p Đoạn thẳng . . cắt đoạn thẳng tại điểm A B I S Câu 9: Tìm một số , biết rằng lấy số đĩ cộng với 36 thì được 62. Hết HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2 CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 - 2017 A.Kiểm tra đọc : (6 đ) I. Đọc thành tiếng: (2,5 đ) -Đọc đúng tiếng, đúng từ, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, tốc độ đọc đạt yêu cầu 1,5 điểm.
  9. - Khơng đúng ở 3-4 dấu câu trừ 0,5 điểm. -Đọc quá một phút trừ 0,5 điểm. -Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm. II.Đọc thầm và làm bài tập: (3,5 đ) Mỗi câu hỏi trả lời đúng ghi 0,5 điểm.Trả lời sai khơng cĩ điểm. 1A 2B 4C 5A 6A 7B Câu 3.Trong câu chuyện “Mẩu giấy vụn” cơ giáo nhắc nhở học sinh điều gì?(0,5 điểm) Phải cĩ ý thức giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp. B.Kiểm tra viết: (4 đ) 1/ Chính tả : (2 điểm) * Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 2 điểm. - Viết sai 5 lỗi trừ 1 điểm. - Viết sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh, dấu câu, khơng viết hoa đúng qui định : trừ 0,25 điểm/ 1 lỗi. - Chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ, trình bày bẩn : trừ 0.5 điểm / tồn bài. 2/ Tập làm văn: ( 2 điểm) - Học sinh viết được đoạn văn theo đúng yêu cầu, diễn đạt ý hay, biết dùng từ đặt câu, câu văn viết đúng ngữ pháp : 2 điểm. * Tùy theo mức độ sai sĩt về ý ,về diễn đạt và chữ viết cĩ thể cho các mức điểm : 1,5 – 1 – 0,5. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 2 CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 – 2017 I/Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Câu 1, 2 ,3 , 4: Mỗi câu 1 điểm Câu 1: a/ C, b/ B; Câu 2: a/ B, b/ A ; Câu 3: B ; Câu 4: B II/ Phần tự luận( 6 điểm) Câu 5: (2đ) a (1đ): Tính đúng mỗi bài ghi 0,25 điểm. b (1đ) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm. Câu 6: (1đ) Lời giải đúng: 0,25 điểm. Viết đúng phép tính: 0,25 điểm Làm đúng phép tính: 0,25 điểm Viết đáp số đúng: 0,25 điểm Câu 7: ( 1đ ): Điền đúng một câu ghi 0,5 điểm Câu 8: ( 1 đ): Đoạn thẳng PS cắt đoạn thẳng AB tại điểm I. Câu 9: Tìm một số , biết rằng lấy số đĩ cộng với 36 thì được 62. ( 1 điểm) Ta cĩ: 62-36=26 Vậy số cần tìm là: 26