Kiểm tra học kỳ II môn Hóa học 8 - Trường THCS Vồ Dơi

doc 3 trang mainguyen 6930
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn Hóa học 8 - Trường THCS Vồ Dơi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_8_truong_thcs_vo_doi.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ II môn Hóa học 8 - Trường THCS Vồ Dơi

  1. Phòng GD &ĐT Trần Văn Thời KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS Vồ Dơi Môn : Hóa Học 8 Thời gian 45 phút I . TRẮC NGHIỆM ( 3 Đ) Khoanh tròn chử cái của câu trả lời đúng. 1. Hợp chất nào sao đây là Oxit. A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3 2. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl 3. .Muối nào sao đây là muối A xit. a. CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D.CaSO4 4. Ba zơ Nào sau đây tan được trong nước. A.Fe(OH)3 B.Cu(OH)2 C.NaOH D.Al(OH)3 5. Cho các phản ứng hóa học sao: 1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O 2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2 3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O→ 2KOH a. Phản ứng nào là phản ứng phân hủy. A. 1,2,3 B.1,2,4 C.2,4,5 D.3,4,6 b. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp. A. 2,4,6 B.4,5,6 C.1,3,6 D.2,3,6 II. TỰ LUÂN (7 Đ) 1. Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng sau: a. Al + H2SO4 → + H2 b. . → KCl + O2 c. CH4 + .→ CO2 +H2O d. CuO + H2 → Cu + 2 Trình bày tính chất hóa học của Oxi. 3. Hòa tan hoàn toàn11,2 gam Fe vào dung dịch axit sun fu ric. Tính a. Thể tích khí hi đro sinh ra ở đktc b. Khôí lượng của muối sắt II sunfat (FeSO4) tạo thành 4. Một dung dịch CuSO4 có khối lượng riêng là 1,206 g/ml. Khi cô can 165,84 ml dung dịch này ngưới ta thu được 36 gam CuSO4 , Hãy xác định nồng đô phần trăm của dung dịch CuSO4 đã dùng. (Biết Fe= 56: H= 1: S=32: O =16: Cu= 64) Bai làm
  2. Ma trận đề kiểm tra Mức độ kiến thức kĩ năng kiến thức, kĩ Biết Hiểu Vận dụng Tổng năng cơ bản TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất hóa Biết tính chất hóa Biết Tính chất hóa học hợp chất học hợp chất vô học của oxi viết vô cơ cơ PTHH minh họa 4 câu 1 câu 5 câu 2 đ 1,5 đ 35%= 3,5 đ Nộng độ Biết một số phản Biết tinh được dung dịch ứng hóa học nồng độ dung dịch Phản ứng hóa của các chất học 2 câu 1 câu 3 câu 1đ 1 đ 20%= 2 đ Tính toán Viết và cân băng Giải được các hóa học PTHH dạng toán hóa học 1 câu 1 câu 2,5 đ 2 câu 2đ 45%= 4,5 đ Tổng cộng 6 câu 4 câu 1 câu 10 câu 30%=3đ 45%=4,5đ 25%=2,5 đ 10 đ ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM: Từ câu 1 – 6 mỗi câu chọn đúng 0,5đ 1C; 2C; 3B; 4C; 5aC;5bC; II. TỰ LUẬN: Câu 1: (1) Al + H2SO4 Al2(SO4 )3 + 3H2O 0,5đ (2) 2KCl O3 2 KCl + 3O2 0,5đ CH4 + O2 .→ CO2 + 2H2O 0,5đ CuO + H2 → Cu +H2O 0,5đ Mỗi PTHH viết đúng Câu 2: - Tác dụng với kim loại 3Fe + 2O2 SO2 0,5đ - Tác dụng với phi kim loại S + O2 SO2 - Tác dụng với hợp chất
  3. CH4 + O2 CO2 + 2H2O Câu 3: - Số mol Fe = 0,2(mol) 0,5đ a/ PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,5đ - Số mol H2 = 0,2(mol) 0,5đ - Thể tích H2 = 4,48 lít 0,5đ b/ Theo PTHH ta có: Số mol FeSO4 = 0,2mol. Khối lượng của FeSO4 = 0,2* 160 = 32 (g) 0,5đ Câu 4: - Khối lượng của dung dịch = 11,206 *165,84 = 200g 0,5đ - Nồng độ % của dung dịch = 36*100/200 = 018% 0,5đ