Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Trường TH Cư Kty (Có đáp án)

doc 5 trang dichphong 3710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Trường TH Cư Kty (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_truong_th_cu_kty_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Trường TH Cư Kty (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ KTY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 KHỐI: 2 NĂM HỌC: 2018-2019 MÔN : TOÁN Mức 2 Mức 1 Mức 3 Số câu Thông Tổng Mạch kiến thức, Nhận biết Vận dụng và số hiểu kĩ năng điểm TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số và phép tính: Số câu 3 1 1 4 1 cộng, trừ trong Số điểm phạm vi 100. 2,0 1,0 1,0 3,0 1,0 Đại lượng và đo Số câu đại lượng: đề-xi- 2 2 mét ; ki-lô-gam; lít. Số điểm 2,0 2,0 Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: Số câu 2 2 hình chữ nhật, Số điểm hình tứ giác. 2,0 2,0 Giải bài toán về Số câu 1 1 nhiều hơn, ít hơn. Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 7 2 1 8 2 Số điểm 6,0 3,0 1,0 7,0 3,0
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ KTY Thứ ngày tháng năm 201 Lớp: 2 KIỂM TRA CUỐI KỲ I Họ và tên: . MÔN: TOÁN Điểm Lời nhận xét của giáo viên: . . I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu1. (1 điểm) Số lớn nhất trong các số : 70 ; 39; 91 ; 48 là số nào ? A. 39 B. 70 C. 48 D. 91 Câu 2. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 47 + 35 = ? A. 82 B. 72 C. 12 D. 42 Câu 3. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 51 – 12 = ? A. 41 B.63 C. 39 D. 49 Câu 4. (1 điểm) Tìm x, biết x + 29 = 45 A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. x = 24 Câu 5. ( 1 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 3 giờ. B. 12 giờ C. 6 giờ D. 9 giờ Câu 6. (1 điểm) 4 dm = cm A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm
  3. Câu 7. (1 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. (1 điểm) Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô vuông: Hình vẽ dưới đây có số hình tứ giác là: - Có 2 hình tứ giác: - Có 3 hình tứ giác: II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 9. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 39 + 14; 48 + 7; 72 – 34 100 – 25 Câu 10. (2 điểm) Thùng to đựng được 62l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to 15l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu ? Bài giải
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI KÌ I Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số lớn nhất trong các số : 70 ; 39; 91 ; 48 là: A. 39 B. 70 C. 48 D. 91 Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 47 + 35 = ? A. 82 B. 72 C. 12 D. 42 Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 51 – 12 = ? A. 41 B.63 C. 39 D. 49 Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Tìm x , biết x + 29 = 50 - 5 A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. x = 24 Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 3 giờ B. 12 giờ C. 6 giờ D. 9 giờ Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 4 dm = cm A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm Câu 7. (1 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. (1 điểm) Đúng thì ghi Đ , sai thì ghi S vào ô vuông: Hình vẽ dưới - Có 2 hình tứ giác: S - Có 3 hình tứ giác: Đ S
  5. Câu 9. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0, 25 điểm. (Nếu học sinh đặt tính đúng nhưng sai kết quả thì đạt một nửa số điểm) Câu 10. (2 điểm) Thùng to đựng được 62l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to 15l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu ? Bài giải Số lít dầu thùng nhỏ đựng được là: (0,5 điểm) 62 – 15 = 47 (l) (1,0 điểm) Đáp số: 47 l dầu ( 0,5 điểm) * Ở phép tính, nếu học sinh ghi được phép tính 62 – 15 = nhưng tính sai kết quả cho 0,5đ.