Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Công nghệ giáo dục - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 3310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Công nghệ giáo dục - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_cong_nghe_gia.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Công nghệ giáo dục - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018- 2019 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 CNG Họ và tên: Lớp Điểm Lời nhận xét của giáo viên A. Bài đọc: (10 điểm) Câu 1: (1 điểm) Phát âm phần đầu của các tiếng: đất, nghĩ, lo, sàn, nơ, trong, cháo, ga. STT Từ/tiếng Tên âm Đúng Sai Không có (GV đọc) (HS phát câu trả lời âm) GV phát âm mẫu tiếng /cà/, HS xác cà /cà/ định phần đầu của tiếng là /cờ/. Nếu MẪU HS chưa làm đúng, GV làm mẫu. 1 đất /đờ/ 2 nghĩ /ngờ/ 3 lo /lờ/ 4 sàn /sờ / 5 nơ /nờ/ 6 Trong /trờ/ 7 cháo /chờ/ 8 ga /gờ/
  2. Câu 2: (1 điểm) Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: m ơ h o a n q u a th i ch Câu 3: (1 điểm) Đọc và nối chữ với tranh. 1 a Ông em 2 b Học bài 3 c Lau nhà
  3. Câu 4: (7 điểm) Đọc bài: - âm, uât, ich, oan, ong. - Tiếng ru, nhẹ nhàng, ngoan ngoãn, nằm nghỉ. Bé chăm bà Bố mẹ về quê, ở nhà, chỉ có bà và bé. Bà bị cảm. Bà nằm nghỉ. Bé nhẹ nhàng vắt cam, đắp khăn vào trán cho bà. B. Bài viết (10 điểm) Câu 6: (7 điểm) Nghe - viết: Nhà bé Trác Nhà bé Trác lát đá hoa, rất mát. Nhà có căn gác. Căn gác có tán bàng che. Bàng nhà Trác thật lắm quả. Quả bàng vàng thẫm, ăn chan chát. Câu 7: (1 điểm) Ghép đúng quả mận ân ẩn ấn ận mẩu ph ch tay ần ẫn Câu 8: (1 điểm) - Điền g hay gh: túi ạo, bàn .ế - Điền ăn hay ăm: ng nắp, th quan -(Trình bày đẹp, sạch sẽ 1 điểm)
  4. THANG ĐIỂM − ĐÁP ÁN A. Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) 1. Xác định phần đầu của tiếng (1 điểm) 2. Đọc phân tích các tiếng và xác định kiểu vần: (1 điểm) 3. Đọc và nối chữ với tranh: (1 điểm) 4. Đọc bài (7 điểm) - Đọc đúng cả 5 vần (1 điểm) - Đọc đúng cả 4 từ (2 điểm) - Đọc đúng cả đoạn (4 điểm), đọc sai 8 tiếng trừ 1 điểm B. Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm) 5.Chính tả (7 điểm) Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. 6. Ghép đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. 7. Điền đúng mỗi từ (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm *Trình bày, chữ viết: 1điểm.