Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

docx 5 trang dichphong 7110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2016-2017 Môn Toán- Lớp 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: 1 Trường Tiểu học Thị trấn Tây Sơn Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí Chữ kí Người coi thi Người chấm thi . I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: M1. Bài 1: Số bé nhất trong các số 15,19,17,18 là: A. 15 B. 19 C.1 8 D. 17 M1. Bài 2. Số lớn nhất trong các số 33, 45, 38,2 6 là: A. 33 B. 38 C. 26 D. 45 M1. Bài 3. Số 99 là số có: A. Một chữ số B. Hai chữ số C. Ba chữ số M2. Bài 4. Số lớn nhất có hai chữ số là: A.9 8 B. 87 C. 99 D. 10 M 3. Bài 5. Số thích hợp điền vào ô trống là : + 2 = 92 A. 12 B. 43 C. 82 D. 90 M3. Bài 6. 90 – 30 = A. 60 B. 80 C. 70 D.
  2. II. Phần tự luận: M1. Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. ( 2 điểm ) Mười chín: Ba mươi tám: Bốn mươi : Sáu mươi chín: Năm mươi mốt : Bảy mươi tư : Chín : Không: M2. Bài 2: ( 1,5 điểm ) Tính nhẩm 70 + 10 = 8 + 11 = 70 – 30 = 35 – 5 = 25 – 5 = 4 + 10 = M2. Bài 3: ( 1điểm ) Đặt tính rồi tính: 35 + 40 5 + 62 73 – 53 88 – 6 M3. Bài 4: ( 1,5 điểm) Giải bài toán Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ? Bài giải M4. Bài 5: ( 1 điểm) Thêm vào hình chữ nhật 2 đoạn thẳng để có hai hình vuông và hai hình tam giác. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN- Lớp 1 I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm, làm đúng mỗi bài cho 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
  3. Đáp án A D B C D A II. Phần tự luận: 7 điểm M1. Bài 1: ( 2 điểm ) Làm đúng cả cho 2 điểm. -Sai 1 bài thì trừ 0,25 điểm M2. Bài 2: 1,5 điểm, làm đúng mỗi dòng cho 0,25 điểm M2. Bài 3: ( 1điểm ) Tính đúng mỗi bài cho 0,25 điểm. M3. Bài 4: ( 1,5 điểm) - Lời giải ghi đúng: 0,25 điểm - Phép tính đúng : 1 điểm - Đáp số đúng : 0,25 điểm M4. Bài 5: ( 1 điểm) - Nếu học sinh kẻ đúng 1 ý được 0,5 điểm. Ma trận đề toán cuối kì 1 lớp 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức Số câu và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc viết sắp xếp Số câu 3 1 1 2 6 1 thứ tự các số trong Số điểm 1,5 2 0,5 1 3 2 phạm vi 100 Cộng trừ ( KN) 2 2 trong phạm vi 100 Số câu Số điểm 2,5 2,5 Đo,vẽ đoạn thẳng Số câu 1 1 1 Số điểm 1 Giải toán có lời văn Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Số câu 3 1 1 3 2 1 1 6 5 Tổng Số điểm 1,5 2 0,5 2,5 1 1,5 1 3 7 Tỷ lệ phần trăm 35% 30% 25% 10% 30% 70% các mức độ