Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Khối 1

docx 3 trang dichphong 8860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_khoi_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Khối 1

  1. Trường: Lớp: Họ và tên: A. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc và trả lời câu hỏi: - ia, ay, yên, uông, ông, ênh - rặng dừa, bài vở, dòng kênh, chào cờ - Trường của em be bé Nằm lặng giữa rừng cây. - Buổi sớm, nắng tràn trên mặt biển. * Kiểm tra nghe nói (1đ) - GV hỏi HS câu sau: Trong câu văn em vừa đọc tiếng nào được viết hoa, vì sao lại viết hoa? (1đ) Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? (0.5đ) Trong 2 câu trên tiếng chứa vần ương là: a. nương c. trường b. lặng d. nắng Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? 0.5đ) Trong 2 câu trên số tiếng chứa vần ăng là: a. 1 c. 3 b. 2 d. 4 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? (0.5đ) Trong câu thơ trên biết được trường của em nằm ở: a. Giữa rừng cây c. Giữa cánh đồng b. Giữa sườn đồi d. Giữa nương rẫy Câu 4: Tìm từ trong 2 câu trên điền vào chỗ trống (0,5đ) Nắng trên mặt biển. Câu 5: Hãy viết 2 từ có tiếng chứa vần an? (1đ) B. KIỂM TRA VIẾT I. Tập chép: (7đ) Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? II. Bài tập (3đ) Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước từ viết đúng chính tả: (0,5đ) a. nhà gha b. cệ tủ c. ghé qua d. ghế ghỗ
  2. Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (0,5đ) Âm thích hợp để điền vào chỗ chấm sau: củ ệ a. gh b. ngh c. g d. ng Câu 3: Hãy chọn từ chứa vần ây viết vào chỗ trống (0,5đ) Mẹ cho bé tờ đỏ. a. giấy b.bìa c. lịch d. bao Câu 4: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu (0,5đ) A B Bầu trời chơi thả diều Bạn trai trèo cây cau Chú mèo có nhiều mây Mùa hè có nhiều ve kêu Câu 5: Viết tên 2 con vật mà em biết? (1đ) HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM A. Kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ. - Đọc đúng: 2 điểm nếu chỉ có 0 – 2 lỗi, 1 điểm nếu chỉ có 3 – 4 lỗi, 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi. - Tốc độc đảm bảo 30 – 40 tiếng/phút: 2 điểm nếu đạt tốc độ này, 1 điểm nếu tốc độ khoảng 20 tiếng/phút, 0 điểm nếu tốc độ dưới 20 tiếng/phút. - Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi, 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi. * Kiểm tra nghe nói (1 điểm) - Nghe hiểu câu hỏi: 0.5 điểm thể hiện hiểu câu hỏi và trả lời đúng trọng tâm câu hỏi. 0 điểm nếu chưa hiểu câu hỏi, trả lời câu hỏi chưa đúng trọng tâm. - Nói thành câu trả lời: 0.5 điểm khi trả lời câu hỏi thành câu. 0 điểm khi câu trả lời chưa thành câu và gây khó hiểu. * Trong câu văn trên tiếng trường, nằm, buổi được viết hoa, vì là chữ đầu dòng thơ, đầu câu II. Đọc hiểu làm bài tập: ( 3 điểm) Câu 1: Chọn câu c ghi 0.5 điểm Câu 2: Chọn câu b ghi 0.5 điểm Câu 3: Chọn câu a ghi 0.5 điểm Câu 4: Điền đúng từ tràn ghi 0.5 điểm Câu 5: Học sinh viết được 2 từ ghi 1 điểm (Nếu học sinh viết được 1 từ ghi 0.5 điểm)
  3. B. KIỂM TRA VIẾT 1. Tập chép: (7 điểm) - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ 1.5 điểm. Nếu viết chưa đúng kiểu chữ thường hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ 0.5 điểm. - Viết đúng các từ ngữ, dấu câu: 2 điểm nếu có 0 – 4 lỗi, 1 điểm nếu có 5 lỗi, 0 điểm nếu có hơn 5 lỗi. - Tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút: 2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng. 1 điểm nếu bỏ sót 1 – 2 tiếng, 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng. - Trình bày: 1.5 điểm nếu trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ ràng. 0.5 điểm nếu trình bày không theo mẫu hoặc chữ viết không rõ nét, bài tẩy xóa vài chỗ. II. Bài tập (3 điểm) Câu 1: Khoanh đúng câu c ghi 0.5 điểm Câu 2: Khoanh đúng câu b ghi 0.5 điểm Câu 3: Khoanh đúng câu a ghi 0.5 điểm Câu 4: Học sinh nối đúng 4 câu ghi 0,5 điểm; nếu nối đúng 2 câu ghi 0.25 điểm. Câu 5: Học sinh viết tên được 2 con vật ghi 1 điểm. Nếu viết được 1 con vật ghi 0.5 điểm.