Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Hồng Quang

docx 10 trang dichphong 3700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Hồng Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_toan_lop_1_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Hồng Quang

  1. MA TRẬN NỘI DUNG, CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU CUỐI HKI MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1C - NĂM HỌC 2018 – 2019 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Chủ đề câu số và Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Đọc hiểu Số câu 1 1 1 2 1 văn bản Câu số 1 2 3 Số điểm 1 1 1 2 1 2.Kiến thức Số câu 2 1 1 3 1 tiếng việt Câu số 1,2 3 4 Số điểm 2 1 1 3 1 Số câu 2 1 2 1 1 5 2 3.Tổng Số điểm 2 1 2 1 1 5 2
  2. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường Tiểu học Hồng Quang Năm học: 2018 - 2019 Lớp: 1C Môn: Tiếng Việt Họ và tên: Thời gian: 70 phút Ñieåm Nhaän xeùt cuûa giaùo vieân A . KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (7 điểm). Đọc một đoạn, một trong năm các bài tập đọc sau : - Bài Mụ phù thủy ( Đoạn 2 - sách TV CGD tập hai, trang 15) - Bài Ngân đi nghỉ mát( Đoạn 2 - sách TV CGD tập hai, trang 29) - Bài Bé ở nhà( Đoạn 2 - sách TV CGD tập hai, trang 33) - Bài Nhớ bà ( Đoạn 2 - sách TV CGD tập hai, trang 31) - Bài Hoa mai vàng ( Đoạn 2 - sách TV CGD tập hai, trang 49) II. Đọc hiểu ( 3 điểm) Câu 1: Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình: (M1- 1đ) ba làng qua khoác Câu 2: Nối ô chữ cho phù hợp: (M2- 1đ) làng dây nhảy thang bậc mạc Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (M3- 1đ) Trăng rằm sáng vằng .
  3. PHẦN II: VIẾT ( 10 điểm) 1. Chính tả: (6 điểm)Nghe- viết đoạn 1trong bài Họ nhà dế(TV CGD trang 45) 2. Bài tập : (4 điểm) Câu 1: Điền chữ c/k/q: (M1- 1đ) uê nhà á ngừ ê e Câu 2: Điền chữ ng/ngh: (M1- 1đ) Bé ân đi ỉ mát ở bể. Câu 3: Điền vần ai hay ay và dấu thanh vào chỗ trống: (M2- 1đ) bàn t . bàn ch Câu 4: Viết tên 2 con vật có âm đầu là ch hay tr? (M3- 1đ)
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 – 2018 A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi:( 7điểm) - Đọc to, rõ ràng 1 điểm - Đọc đúng tốc độ 2,5 điểm - Đọc đúng 2,5 điểm - Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu 1 điểm II. Đọc hiểu ( 3 điểm) Câu 1: Đưa tiếng vào mô hình: (M1- 1đ) b a l a ng q u a kh o a c Câu 2: Nối ô chữ cho phù hợp: (M2- 1đ) làng dây nhảy thang bậc mạc Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (M3- 1đ) Trăng rằm sáng vằng vặc.
  5. KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm) I/ Viết chính tả (6 điểm) Nghe – Viết: Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết trừ 0,25 điểm. II/ Bài tập (4 điểm) Câu 1: Điền chữ c / k / q: (M1- 1đ) quê nhà cá nghệ ê ke Câu 2: Điền chữ ng/ngh: (M1- 1đ) Bé ngân đi nghỉ mát ở bể. Câu 3: Điền vần ai hay ay và dấu thanh vào chỗ trống: (M2- 1đ) bàn tay bàn chải Câu 4: Viết tên 2 con vật có âm đầu là ch hay tr? (M3- 1đ) HS có thể viết: chó, trăn hoặc trâu,
  6. MA TRẬN MẠCH KIẾN THỨC Số câu,câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kỹ số và số năng điểm 2 2 2 1 7 Số câu Số tự nhiên, phép cộng, phép trừ trong phạm vi Câu số 1, 2 3, 8 4,5 10 10 2 2 2 1 7 Số điểm Viết phép tính thích hợp 1 1 2 Số câu với tóm tắt và hình vẽ. Câu số 9 6 1 1 2 Số điểm Số câu 1 1 Câu số 7 Yếu tố hình học. Số điểm 1 1 2 3 3 2 10 Tổng Số câu Số điểm 2 3 3 2 10
  7. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường Tiểu học Hồng Quang Năm học: 2018 - 2019 Lớp: 1C Môn: Toán Họ và tên: . Thời gian: 40 phút Ñieåm Nhaän xeùt cuûa giaùo vieân I. Phần trắc nghiệm khách quan (7điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. (M1 - 1đ) a. Số bé nhất trong các số: 2, 10, 9,5 là: A. 10 B. 2 C. 9 D. 5 b. Số lớn nhất trong các số: 5, 7, 0, 8 là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 0 Câu 2. (M1 - 1đ) Số cần điền tiếp vào chỗ chấm - 3 = 5 . là: A. 9 B. 2 C.5 D. 8 Câu 3. (M2 - 1đ) Kết quả phép tính : 9 – 3 + 1 = A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 4. (M3 - 1đ) 3 +6 2 + 5 Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Câu 5 . (M3 - 1đ) Số điền vào ô trống trong phép tính 3 + 5 = 2 + A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
  8. Câu 6. (M3 - 1đ) Có: 10 quả chanh A. 5 B. 7 Ăn: 3 quả chanh C. 4 D. 3 Còn lại : .quả chanh? Câu 7. Trong hình dưới đây có mấy hình tam giác? (M4 - 1đ) A. 4 B. 8 C. 6 D. 7 II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8. Tính: (M2 - 1đ) 2 10 3 8 + - + - 3 6 6 3 Câu 9. Viết phép tính thích hợpvào ô trống: M2 - 1đ) Câu 10. Điền số thích hợp (M4 - 1đ) 2 + = 9 10 - = 2 8 = + 4 5 = - 3
  9. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN PhÇn I: Tr¾c nghiÖm ( 7 ®iÓm): C©u 1: a) B. 0 b) C.10 1điểm C©u 2: D. 8 1điểm C©u 3: B. 7 1điểm C©u 4: A. > 1điểm C©u 5: D.6 1điểm C©u 6: B. 7 1điểm C©u 7: B. 8 1điểm PhÇn II: Tù luËn(3 ®iÓm) Caâu 8: Đặt tính rồi tính : 1điểm 2 10 3 8 + - + - 3 6 6 3 5 4 9 5 Câu 9: 1điểm 10 - 2 = 8 Câu 10: 1điểm 2+7=9 10-8=2 8=4+4 5=8-3